tin tưởng, công diễn, chính đáng, hợp lý tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tin tưởng, công diễn, chính đáng, hợp lý tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tin tưởng công diễn chính đáng, hợp lý
tin tưởng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 確信
Cách đọc : かくしん
Ví dụ :
Tôi rất tin tưởng vào sự thành công của anh ấy.
私は彼の成功を確信しています。
công diễn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 公演
Cách đọc : こうえん
Ví dụ :
Chuyến công diễn nước ngoài của họ đã được công bố rồi đấy.
彼らの海外公演が発表されたよ。
chính đáng, hợp lý
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正当
Cách đọc : せいとう
Ví dụ :
Đây là một yêu cầu chính đáng.
これは正当な要求です。
Trên đây là nội dung bài viết : tin tưởng, công diễn, chính đáng, hợp lý tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.