課題 子 確認 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
課題 子 確認 Nghĩa là gì ?かだい kadai こ ko かくにん kakunin. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 課題 子 確認
課題
Cách đọc : かだい kadai
Ý nghĩa : đề tài
Ví dụ :
夏休みの課題は何ですか。
Nhiệm vụ khì nghỉ hè là gì vậy?
子
Cách đọc : こ ko
Ý nghĩa : đứa trẻ
Ví dụ :
その子は日本語が分からない。
彼女は2才の子の母親です。
Đưa trẻ đấy không hiểu tiếng nhật
Cô ấy là mẹ của đứa trẻ 2 tuổi
確認
Cách đọc : かくにん kakunin
Ý nghĩa : xác nhận
Ví dụ :
もう一度、予約を確認した。
Tôi đã xác nhận sự đặt trước đó 1 lần nữa
Trên đây là nội dung bài viết : 課題 子 確認 Nghĩa là gì ?かだい kadai こ ko かくにん kakunin. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.