độ ẩm, chăm sóc, điểm yếu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
độ ẩm, chăm sóc, điểm yếu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : độ ẩm chăm sóc điểm yếu
độ ẩm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 湿度
Cách đọc : しつど
Ví dụ :
vào mùa hè ở nhật độ ẩm thường rất cao
日本の夏は湿度が高いです。
chăm sóc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 手入れ
Cách đọc : ていれ
Ví dụ :
mẹ tôi đang chăm sóc khu vườn
母は庭の手入れをしています。
điểm yếu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 弱点
Cách đọc : じゃくてん
Ví dụ :
nhược điểm của anh ây là không đủ thể lực
彼の弱点はスタミナが足りないところです。
Trên đây là nội dung bài viết : độ ẩm, chăm sóc, điểm yếu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.