giày dép, cây bìm bìm, (cười) lớn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
giày dép, cây bìm bìm, (cười) lớn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : giày dép cây bìm bìm (cười) lớn
giày dép
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 履物
Cách đọc : はきもの
Ví dụ :
hãy để giày dép vào giá để giày dép
履物は靴箱に入れてください。
cây bìm bìm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 朝顔
Cách đọc : あさがお
Ví dụ :
Cây bìm bìm máu tím đã nở hoa
紫の朝顔が咲きました。
(cười) lớn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : からから
Cách đọc : からから
Ví dụ :
anh ta đã cuời lớn
彼はからからと笑いました。
Trên đây là nội dung bài viết : giày dép, cây bìm bìm, (cười) lớn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.