hậu bối, hậu sinh, ngư nghiệp, họa sĩ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hậu bối, hậu sinh, ngư nghiệp, họa sĩ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hậu bối, hậu sinh ngư nghiệp họa sĩ
hậu bối, hậu sinh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 後輩
Cách đọc : こうはい
Ví dụ :
cậu ta là hậu bối của tôi trong trường đại học
彼は大学の後輩です。
ngư nghiệp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 漁業
Cách đọc : ぎょぎょう
Ví dụ :
họ đang làm ngư nghiệp
彼らは漁業を営んでいるんだ。
họa sĩ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 画家
Cách đọc : がか
Ví dụ :
bức tranh này được một hoạ sĩ người Tây Ban Nha vẽ
この絵はスペインの画家が描きました。
Trên đây là nội dung bài viết : hậu bối, hậu sinh, ngư nghiệp, họa sĩ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.