lụa, vải lụa, hận, căm ghét, đáng tin cậy tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
lụa, vải lụa, hận, căm ghét, đáng tin cậy tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lụa, vải lụa hận, căm ghét đáng tin cậy
lụa, vải lụa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 絹
Cách đọc : きぬ
Ví dụ :
Chiếc áo này được làm từ vải lụa.
このシャツは絹でできています。
hận, căm ghét
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 恨む
Cách đọc : うらむ
Ví dụ :
Không thể nào mà căm ghét anh ấy được.
彼を恨んではいけません。
đáng tin cậy
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頼もしい
Cách đọc : たのもしい
Ví dụ :
Anh ấy là người đáng tin cậy.
彼は頼もしい人です。
Trên đây là nội dung bài viết : lụa, vải lụa, hận, căm ghét, đáng tin cậy tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.