sự sinh sản, thành tích, huống chi là tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự sinh sản, thành tích, huống chi là tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự sinh sản thành tích huống chi là
sự sinh sản
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 出産
Cách đọc : しゅっさん
Ví dụ :
Cô ấy đã hạ sinh một bé gái.
彼女は女の子を出産したんだ。
thành tích
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 業績
Cách đọc : ぎょうせき
Ví dụ :
Thành tích tháng này của anh ấy có vẻ cao.
彼の今月の業績は素晴らしいです。
huống chi là
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : まして
Cách đọc : まして
Ví dụ :
Người ngoài cũng thấy buồn thương, vậy thì bản thân người đó không biết phải tới mức nào
他人でも悲しいのだから、まして本人はどれほどでしょう。
Trên đây là nội dung bài viết : sự sinh sản, thành tích, huống chi là tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.