sự tăng giá, sân vận động, không quan tâm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự tăng giá, sân vận động, không quan tâm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự tăng giá sân vận động không quan tâm
sự tăng giá
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 値上がり
Cách đọc : ねあがり
Ví dụ :
Rau đang tắng giá nhỉ.
野菜が値上がりしていますね。
sân vận động
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : グラウンド
Cách đọc : グラウンド
Ví dụ :
Đội bóng chày đang luyện tập ở sân vận động.
野球部はグラウンドで練習しています。
không quan tâm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 無関心
Cách đọc : むかんしん
Ví dụ :
Cô ấy không quan tâm đến chính trị.
彼女は政治に無関心です。
Trên đây là nội dung bài viết : sự tăng giá, sân vận động, không quan tâm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.