quê hương, kịch kiệt, mặt đất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quê hương, kịch kiệt, mặt đất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quê hương kịch kiệt mặt đất
quê hương
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 故郷
Cách đọc : こきょう
Ví dụ :
cô ấy trở về quê hương sau bao năm xa cách
彼女は久しぶりに故郷に帰りました。 かのじょはひさしぶりにこきょうにかえりました。
kịch kiệt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 急激
Cách đọc : きゅうげき
Ví dụ :
từ giờ tình trạng già hoá sẽ ngày càng trở nên nghiêm trọng
これから高齢化が急激に進みます。 これからこうれいかがきゅうげきにすすみます。
mặt đất
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 地面
Cách đọc : じめん
Ví dụ :
trên mặt đất có vẽ tranh gì đó
地面に何か絵が描いてあるぞ。 じめんになにかえがかいてあるぞ。
Trên đây là nội dung bài viết : quê hương, kịch kiệt, mặt đất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.