tăng thêm, kết hợp, kim loại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tăng thêm, kết hợp, kim loại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tăng thêm kết hợp kim loại
tăng thêm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 増大
Cách đọc : ぞうだい
Ví dụ :
Do chi phí sản xuất gia tăng, nên chúng tôi tăng giá
生産コスト増大のため、値上げします。
kết hợp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 組み合わせ
Cách đọc : くみあわせ
Ví dụ :
Nhờ có sự kết hợp màu sắc mà ấn tượng có thay đổi
色の組み合わせで印象が変わりますよ。
kim loại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 金属
Cách đọc : きんぞく
Ví dụ :
Nhôm là 1 loại kim loại
アルミニウムは金属の一種です。
Trên đây là nội dung bài viết : tăng thêm, kết hợp, kim loại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.