得意 塗る 投げる Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
得意 塗る 投げる Nghĩa là gì ?とくい tokui ねる nuru なげる nageru. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 得意 塗る 投げる
得意
Cách đọc : とくい tokui
Ý nghĩa : đắc ý, giỏi
Ví dụ :
彼は歌が得意です。
彼女はギターが得意です。
Anh ấy hát giỏi (đắc ý về khả năng hát hò của mình)
Cô ấy đánh ghi ta giỏi
塗る
Cách đọc : ねる nuru
Ý nghĩa : sơn, quét, phủ
Ví dụ :
壁にペンキを塗っています。
Tôi đang quét sơn lên tường
投げる
Cách đọc : なげる nageru
Ý nghĩa : ném, vứt đi
Ví dụ :
ボールをこっちに投げてください。
彼はボールを投げた。
Hãy ném bóng về phía này
Cậu ấy đã ném quả bóng
Trên đây là nội dung bài viết : 得意 塗る 投げる Nghĩa là gì ?とくい tokui ねる nuru なげる nageru. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.