10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 174
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 174. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 174
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 174
- 1.1 1731. 葉書 はがき nghĩa là gì?
- 1.2 1732. 掃く はく nghĩa là gì?
- 1.3 1733. 何しろ なにしろ nghĩa là gì?
- 1.4 1734. どんどん どんどん nghĩa là gì?
- 1.5 1735. ぺこぺこ ぺこぺこ nghĩa là gì?
- 1.6 1736. ぺらぺら ぺらぺら nghĩa là gì?
- 1.7 1737. レインコート レインコート nghĩa là gì?
- 1.8 1738. アイス アイス nghĩa là gì?
- 1.9 1739. 塩辛い しおからい nghĩa là gì?
- 1.10 1740. セロテープ セロテープ nghĩa là gì?
1731. 葉書 はがき nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thiệp
Ví dụ 1 :
家族に葉書を書いています。
Kazoku ni hagaki o kai te i masu.
Tôi đang viết thiệp gửi về gia đình
Ví dụ 2 :
誕生日パーティの葉書きを友達に配った。
Tôi đã phát thiệp sinh nhật cho các bạn.
1732. 掃く はく nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quét, phủi
Ví dụ 1 :
床をほうきで掃きました。
Yuka o houki de haki mashi ta.
Tôi đã quét sàn bằng chổi
Ví dụ 2 :
さっき床をはきました。
Tôi đã quét sàn nhà.
1733. 何しろ なにしろ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dù sao đi nữa
Ví dụ 1 :
彼は何しろよくしゃべります。
Kare ha nanishiro yoku shaberi masu.
Anh ấy dù sao cũng đã nói rất tốt
Ví dụ 2 :
何しろありがとうございます。
Dù sao đi nữa thì cũng cảm ơn anh.
1734. どんどん どんどん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhanh chóng, ùn ùn
Ví dụ 1 :
彼は山道をどんどん進んで行ったの。
Kare ha sandou o dondon susun de itta no.
Anh ấy nhanh chóng tiền về phía đường núi
Ví dụ 2 :
皆はどんどん私の家に来ます。
Mọi người nhanh chóng tới nhà tôi.
1735. ぺこぺこ ぺこぺこ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đói bụng
Ví dụ 1 :
私はおなかがぺこぺこです。
Watashi ha onaka ga pekopeko desu.
Bụng tôi đói sôi lên rồi
Ví dụ 2 :
今朝は何も食べなくて、今ぺこぺこしている。
Vì sáng không ăn gì nên bây giờ bụng đói sôi lên.
1736. ぺらぺら ぺらぺら nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trôi chảy
Ví dụ 1 :
彼女はドイツ語がぺらぺらです。
Kanojo ha doitsu go ga perapera desu.
Cô ấy nói trôi chảy tiếng đức
Ví dụ 2 :
あの人は日本語がぺらぺらして話す。
Người đó nói tiếng Nhật trôi chảy.
1737. レインコート レインコート nghĩa là gì?
Ý nghĩa : áo mưa
Ví dụ 1 :
雨なのでレインコートを着ました。
Ame na node reinkoto o ki mashi ta.
Vì trời mưa nên tôi đã mặc áo nưa
Ví dụ 2 :
外は雨なのでレインコートを着てください。
Ngoài trời đang mưa nên hãy mặc áo mưa.
1738. アイス アイス nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kem
Ví dụ 1 :
暑いのでアイスを食べました。
Atsui node aisu o tabe mashi ta.
Vì trời nóng nên tôi đã ăn kem
Ví dụ 2 :
今体が弱いのでアイスをたべないでください。
Bây giờ cơ thể yếu nên không nên ăn kem.
1739. 塩辛い しおからい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mặn
Ví dụ 1 :
海の水は塩辛い。
Umi no mizu ha shiokarai.
Nước biển mặn
Ví dụ 2 :
塩が塩辛いです。
Muối thì mặn.
1740. セロテープ セロテープ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : băng dính
Ví dụ 1 :
セロテープはありますか。
Serotepu ha ari masu ka.
Anh có băng dính không
Ví dụ 2 :
セロテープでこの紙を直してください。
Hãy sửa lại tờ giấy này bằng băng dính.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 174. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 175. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.