10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 19
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 19. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 19
Mục lục :
181. iru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ở, có
Ví dụ 1 :
今日は一日中家にいました。
kyou ha ichinichi juu ie ni imashita.
Hôm nay tôi đã ở nhà suốt
Ví dụ 2 :
テーブルの下に猫がいます。
Te-buru no shita ni neko gaimasu.
Có con mèo ở dưới gầm bàn.
182. ki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cây
Ví dụ 1 :
台風で木が倒れた。
Taifuu de ki ga taoreta.
Vì bão nên cây đã bị đổ
Ví dụ 2 :
家の前に高い木があります。
Ie no maeni takai ki ga arimasu.
Phía trước nhà tôi có một cái cây to.
183. akeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mở (cửa)
Ví dụ 1 :
窓を開けてください。
Mado wo aketekudasai.
Hãy mở cửa sổ ra đi
Ví dụ 2 :
ドアを開けます。
Doa wo akemasu.
Mở cửa ra vào.
184. shimeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đóng (cửa)
Ví dụ 1 :
ちゃんとドアを閉めてよ。
Chanto doa wo shimete yo.
Bạn có thể đóng cửa vào không?
Ví dụ 2 :
ドアを閉めることを忘れないでください。
Doa wo shimeru koto wo wasurenaidekudasai.
Đừng quên đóng cửa ra vào.
185. tsuzuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếp tục
Ví dụ 1 :
工事は3月まで続きます。
Kougi ha 3gatsu made tsuzukimasu.
Công trường xây dựng này sẽ tiếp tục làm đến tháng 3
Ví dụ 2 :
彼のスピーチが続いています。
Kareno supi-chi ga tsuzuketeimasu.
Bài diễn thuyết của anh ta tiếp tục.
186. oishasan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bác sĩ (cách gọi lịch sự)
Ví dụ 1 :
熱があるのでお医者さんに行った。
Netsu ga aru node oisha san ni tta.
Vì tôi bị sốt nên đã đến gặp bác sĩ
Ví dụ 2 :
お医者さんがとても苦手です。
Oisha san ga totemo nigate desu.
Tôi sợ bác sĩ lắm.
187. en nghĩa là gì?
Ý nghĩa : yên (tiền nhật)
Ví dụ 1 :
カレーライスは700円です。
Kare-raisu ha 700 en desu
Món cơm ca-ri là 700 yên
Ví dụ 2 :
これは300円もかかります。
Kore ha 300 en mo kakarimasu.
Cái này tốn những 300 yên.
188. koko nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ở đây
Ví dụ 1 :
ここに本があります。
Koko ni hon ga arimasu.
Ở đây có quyển sách
Ví dụ 2 :
ここは教室です。
Koko ha kyoushitsu desu.
Đây là phòng học.
189. motsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đợi , chờ
Ví dụ 1 :
あなたが来るのを待っています。
あなたがくるのをまっています。
Tôi đang đợi bạn đến
Ví dụ 2 :
ここで待ってください。
Koko de mattekudasai.
Hãy đợi ở đây.
190. hikui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thấp
Ví dụ 1 :
彼は背が低い。
Kare ha se ga hikui.
Anh ấy thấp
Ví dụ 2 :
背が低い人が好きじゃない。
Se ga hikui hito ga suki janai.
Tôi không thích những người thấp.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 19. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 20. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.