10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 4
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 4. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 4
Mục lục :
31. そう sou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : như vậy
Ví dụ 1 :
私もそう思います。
Watashi ha sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy
Ví dụ 2 :
ぼくはそう言っていませんよ。
Boku ha sou itteimasen yo.
Tôi không nói như vậy đâu.
32. もう mou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đã
Ví dụ 1 :
彼はもう帰りました。
Kare ha mou kaerimashita.
Anh ấy đã về rồi
Ví dụ 2 :
彼はもうここにいません。
Kare ha mou koko ni imasen.
Anh ấy đã không còn ở đây nữa.
33. がくせい gakusei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học sinh, sinh viên
Ví dụ 1 :
僕は学生です。
Boku ha gakusei desu.
Tôi là sinh viên
Ví dụ 2 :
あの学生は成績がいいです。
Ano gakusei ha seiseki ga ii desu.
Học sinh đó thành tích tốt.
34. あつい atsui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nóng
Ví dụ 1 :
このスープはとても熱い。
Kono suupu ha totemo atsui.
Nước canh này rất nóng
Ví dụ 2 :
熱い水を飲んではいけません。
Atsui mizu wo nonde ha ikemasen.
Không được uống nước nóng.
35. どうぞ douzo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xin mời
Ví dụ 1 :
こちらへどうぞ。
Kochira he douzo
Xin mời đi đằng này
Ví dụ 2 :
どうぞよろしく。
Douzo yoroshiku.
Rất vui được gặp bạn.
36. ごご gogo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buổi chiều
Ví dụ 1 :
明日の午後、お客様が来る。
Asu no gogo, okyaku sama ga kuru.
Chiều ngày mai vị khách sẽ đến
Ví dụ 2 :
今日の午後会いましょう。
Kyou no gogo aimashou.
Chiều nay mình gặp nhau nhé.
37. ながい nagai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dài
Ví dụ 1 :
夏は日が長い。
Natsu ha hi ga nagai。
Ngày của mùa hè dài
Ví dụ 2 :
彼が言いたいことが長いです。
Kare ga iitai koto ga nagai desu.
Điều anh ấy muốn nói dài.
38. ほん hon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sách
Ví dụ 1 :
本を1冊買いました。
Hon wo 1 satsu kaimashita.
Tôi đã mua một quyển sách
Ví dụ 2 :
先生からもらった本はまだ新しいです。
Sensei kara moratta hon ha mada atarashii desu.
Quyển sách tôi nhận được từ thấy giáo vẫn còn mới.
39. ことし kotoshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm nay
Ví dụ 1 :
今年はイタリアに旅行したい。
Kotoshi ha itaria ni ryokou shi tai.
Năm nay tôi muốn đi du lịch ở Italya
Ví dụ 2 :
今年は2017年です。
Kotoshi ha 2017 nen desu.
Năm nay là năm 2017.
40. よく yoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thường
Ví dụ 1 :
彼女はよく旅行に行きます。
Kanojo ha yoku ryoko ni ikimasu.
Cô ấy thường đi du lịch
Ví dụ 2 :
茶道授業によく出席しますね。
Sadou juugyou ni yoku shussekishimasu ne.
Cậu hay tham gia giờ học trà đạo nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 4. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 5. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.