10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 210
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 210. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 210
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 210
- 1.1 2091. 経済 keizai nghĩa là gì?
- 1.2 2092. 工場 koujou nghĩa là gì?
- 1.3 2093. 技術 gijuၤ nghĩa là gì?
- 1.4 2094. 施設 shisetu nghĩa là gì?
- 1.5 2095. 神 kami nghĩa là gì?
- 1.6 2096. 人口 zinkou nghĩa là gì?
- 1.7 2097. 党 tou nghĩa là gì?
- 1.8 2098. 輸入 yunyuu nghĩa là gì?
- 1.9 2099. 煮る niru nghĩa là gì?
- 1.10 2100. コンサート konsa-to nghĩa là gì?
2091. 経済 keizai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kinh tế
Ví dụ 1 :
大学で経済を勉強しました。
Tôi đã học kinh tế trong trường đại học
Ví dụ 2 :
A国の経済はとても強大だ。
Kinh tế của nước A rất lớn.
2092. 工場 koujou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà máy
Ví dụ 1 :
彼は食品工場で働いています。
この会社の工場は海の近くにある。
Anh ấy đang làm việc tại nhà máy thực phẩm
Nhà máy của công ty này ở gần biển
Ví dụ 2 :
車を作った工場に通勤したい。
Tôi muốn đi làm ở công trường chế tạo ô tô.
2093. 技術 gijuၤ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kĩ thuật
Ví dụ 1 :
彼は非常に高い技術を持っている。
Anh ấy có kỹ thuật cực cao
Ví dụ 2 :
この会社の技術が高い。
Kỹ thuật của công ty đó cao.
2094. 施設 shisetu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thiết bị
Ví dụ 1 :
そのホテルにはレジャー施設がたくさんある。
Trong khách sạn đó có rất nhiều thiết bị thư giãn
Ví dụ 2 :
この建物の施設がいいです。
Thiết bị của toà nhà đó tốt.
2095. 神 kami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thần
Ví dụ 1 :
彼は神を信じている。
Anh ấy tin vào thần thánh
Ví dụ 2 :
神に願いを述べる。
Tôi bày tỏ ước nguyện tới thần thánh.
2096. 人口 zinkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dân số
Ví dụ 1 :
その国の人口はどのくらいですか。
この町は人口が増えた。
Dân số của nước đó khoảng bao nhiêu
Dân số của thành phố này đã tăng lên
Ví dụ 2 :
人口がどんどん増えている。
Dân số ngày càng tăng nhanh.
2097. 党 tou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Đảng
Ví dụ 1 :
党の代表が質問に答えました。
Đại biểu của đảng đã trả lời câu hỏi
Ví dụ 2 :
党に信じない。
Tôi không tin vào đảng.
2098. 輸入 yunyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhập khẩu
Ví dụ 1 :
これはイタリアから輸入した服です。
Đây là quần áo nhập khẩu từ Italia
Ví dụ 2 :
今年の輸入量は去年のほど高くない。
Lượng nhập khẩu năm nay không cao bằng năm ngoái.
2099. 煮る niru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nấu
Ví dụ 1 :
何から煮ようか。
Nấu cái gì trước nào
Ví dụ 2 :
まず、この肉を煮てください。
Đầu tiên hãy nấu thịt này lên.
2100. コンサート konsa-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buổi hòa nhạc
Ví dụ 1 :
友達とジャズのコンサートに行きました。
Tôi đã cùng bạn đi xem hoà nhạc jazz
Ví dụ 2 :
高橋一郎のコンサートに行きたい。
Tôi muốn đi tới buổi hoà nhạc của Takahashi Ichirou.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 210. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 211. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.