10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 259
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 259. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 259
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 259
- 1.1 2581. きょろきょろ kyorokyoro nghĩa là gì?
- 1.2 2582. ぐずぐず guzuguzu nghĩa là gì?
- 1.3 2583. ぽかぽか pokapoka nghĩa là gì?
- 1.4 2584. 洗い物 araimono nghĩa là gì?
- 1.5 2585. かっと katto nghĩa là gì?
- 1.6 2586. どきっと dokitto nghĩa là gì?
- 1.7 2587. 乗り遅れる noriokureru nghĩa là gì?
- 1.8 2588. くたくた kutakuta nghĩa là gì?
- 1.9 2589. すべすべ subesube nghĩa là gì?
- 1.10 2590. にやにや niyaniya nghĩa là gì?
2581. きょろきょろ kyorokyoro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngáo ngác nhìn quanh
Ví dụ 1 :
会場で子供がきょろきょろしているわよ。
Trong hội trường bọn trẻ đang ngáo ngác nhìn quanh đó
Ví dụ 2 :
彼の姿が見えないから、私はきょろきょろしている。
Tôi không thấy dáng vẻ của anh ta nên ngáo ngác nhìn quanh.
2582. ぐずぐず guzuguzu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kề dà kề dề, chậm chạp
Ví dụ 1 :
ぐずぐずしていると電車に乗り遅れますよ。
Cứ kề dà kề dẽ là sẽ muộn tàu đó
Ví dụ 2 :
ぐずぐずすると、授業に間に合わないよ。
Hễ lề dà lề dề thì sẽ không kịp giờ học đâu.
2583. ぽかぽか pokapoka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ấm áp
Ví dụ 1 :
今日はぽかぽか暖かい日です。
Hôm này là một ngày ấm áp dễ chịu
Ví dụ 2 :
ぽかぽか天気が好きです。
Tôi thích thời tiết ấm áp.
2584. 洗い物 araimono nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chén đĩa cần rửa
Ví dụ 1 :
母は台所で洗い物をしています。
Mẹ tôi đang rửa đồ ở bếp
Ví dụ 2 :
洗い物を手伝ってください。
Hãy giúp tôi rửa chén đĩa.
2585. かっと katto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nóng lên, mất kiềm chế
Ví dụ 1 :
かっとなって余計なことを言ってしまったな。
Mất kiếm chế nên tôi đã nói điều không nên nói
Ví dụ 2 :
かっとなると何も解決されないよ。
Hễ nóng lên là không giải quyết được việc gì đâu.
2586. どきっと dokitto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngạc nhiên, sốc
Ví dụ 1 :
突然の質問にどきっとしたよ。
Tôi đã sốc trước 1 câu hỏi bất chợt
Ví dụ 2 :
母の決定にどきっとした。
Tôi ngạc nhiên trước quyết định của mẹ.
2587. 乗り遅れる noriokureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhỡ tàu
Ví dụ 1 :
寝坊して新幹線に乗り遅れたよ。
Tôi ngủ quên nên đã nhỡ tàu Shinkansen
Ví dụ 2 :
終電に乗り遅れた。
Tôi bị nhỡ chuyến tàu cuối.
2588. くたくた kutakuta nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mệt mỏi, phờ phạc
Ví dụ 1 :
今日はたくさん歩いてくたくたです。
Hôm nay đi bộ nhiều, mệt phờ người
Ví dụ 2 :
残業もするし、体がくたくただ。
Tôi làm thêm giờ nên cơ thể phờ phạc.
2589. すべすべ subesube nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mượt mà, mịn màng
Ví dụ 1 :
彼女の肌はすべすべしているね。
Da của cố ấy thật mịn màng nhỉ
Ví dụ 2 :
赤ちゃんの肌はすべすべするね。
Da của em bé mịn màng nhỉ.
2590. にやにや niyaniya nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cười tủm tỉm
Ví dụ 1 :
なぜか彼はにやにやしています。
Không hiểu sao anh ấy cứ tủm tìm cười
Ví dụ 2 :
どうしてニヤニヤしているの。
Tại sao anh lại cười tủm tỉm như thế.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 259. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 260. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.