10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 264
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 264. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 264
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 264
- 1.1 2631. いつの間に itunomani nghĩa là gì?
- 1.2 2632. くっ付ける kuttsukeru nghĩa là gì?
- 1.3 2633. 付け足す tuketasu nghĩa là gì?
- 1.4 2634. 得する tokusuru nghĩa là gì?
- 1.5 2635. 損する sonsuru nghĩa là gì?
- 1.6 2636. 言い返す iikaesu nghĩa là gì?
- 1.7 2637. 体温計 taionkei nghĩa là gì?
- 1.8 2638. 後戻り atomodori nghĩa là gì?
- 1.9 2639. 話し声 hanashigoe nghĩa là gì?
- 1.10 2640. くるくる kurukuru nghĩa là gì?
2631. いつの間に itunomani nghĩa là gì?
Ý nghĩa : từ lúc nào
Ví dụ 1 :
彼はいつの間にいなくなったの?
Anh không hiểu đã biến mất từ lúc nào
Ví dụ 2 :
いつのまにか雪が降った。
Từ lúc nào đó mà tuyết đã rơi.
2632. くっ付ける kuttsukeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dính chặt vào, dán vào
Ví dụ 1 :
彼は壁に耳をくっ付けて隣の話を聞いていたの。
Anh ấy ghé tai vào tường, và nghe câu chuyện của hàng xóm á
Ví dụ 2 :
二人をくっつける。
Hai người dính chặt vào nhau.
Kết nối hai người.
2633. 付け足す tuketasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : góp thêm vào
Ví dụ 1 :
何か付け足すことはありますか。
Có thêm gì không ạ
Ví dụ 2 :
古服を付け足してもいいよ。
Góp thêm quần áo cũ cũng được đó.
2634. 得する tokusuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có lợi
Ví dụ 1 :
ネットで得する情報を見つけたよ。
Tôi đã tìm thấy thông tin có lợi trên mạng
Ví dụ 2 :
得する証拠が調べられました。
Tôi đã tìm ra được chứng cứ có lợi.
2635. 損する sonsuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thua lỗ
Ví dụ 1 :
わざわざ行って損した。
Mất côn tiến hành lại thua lỗ
Ví dụ 2 :
わが経営はそんしてしまった。
Việc kinh doanh của tôi đã thua lỗ.
2636. 言い返す iikaesu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nói đáp trả
Ví dụ 1 :
彼女は負けずに言い返したの。
Cô ấy không chịu thuê và nói đáp trả
Ví dụ 2 :
親に言い返しないほうがいい。
Không nên nói trả lại cha mẹ.
2637. 体温計 taionkei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiệt kế
Ví dụ 1 :
体温計が壊れてしまった。
Nhiệt kế hỏng mất rồi
Ví dụ 2 :
体温計で水の熱度をはかる。
Tôi đo nhiệt độ nước bằng nhiệt kế.
2638. 後戻り atomodori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự rút lui, quay trở lại
Ví dụ 1 :
彼女は途中で後戻りしました。
Cô ấy đã quay lại giữa chừng
Ví dụ 2 :
今、後戻りしたほうがいいよ。
Bây giờ quay lại cũng được đó.
2639. 話し声 hanashigoe nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếng nói
Ví dụ 1 :
隣の部屋から話し声が聞こえます。
Tôi nghe thấy tiếng nói chuyện từ phòng bên
Ví dụ 2 :
話し声がどこか聞こえました。
Tôi nghe thấy tiếng nói chuyện từ đâu đó.
2640. くるくる kurukuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vòng quanh
Ví dụ 1 :
猫は私の足元をくるくると回ったの。
Con mèo lượn lòng vòng quanh chân tôi
Ví dụ 2 :
子供はいけにくるくる走ってきました。
Trẻ con chạy vòng quanh cái ao.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 264. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 265. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.