Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 487

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 487. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 487

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 487

4861. 燃料 nenryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiên liệu

Ví dụ 1 :

車から燃料がもれていますよ。
Nhiên liệu từ chiếc xe đã bị rò rỉ.

Ví dụ 2 :

これは大切な燃料です。
Đây là nhiên liệu quan trọng.

4862. 側面 sokumen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặt bên

Ví dụ 1 :

これが建物の側面の写真です。
Đây là tấm ảnh chụp mặt bên của tòa nhà.

Ví dụ 2 :

図書館の側面は赤いペンキを塗る。
Mặt bên của thư viện có sơn màu đỏ.

4863. 非難 hinan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự trách móc, đổ lỗi

Ví dụ 1 :

国民は総理大臣を非難しているね。
Người dân đang đổ lỗi cho thủ tướng nhỉ.

Ví dụ 2 :

彼だけに非難しないほうがいい。
Không nên chỉ đổ lỗi cho anh ấy.

4864. 不良 furyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không tốt, bất lương

Ví dụ 1 :

不良品を返品したよ。
Tôi đã trả lại sản phẩm không tốt.

Ví dụ 2 :

彼女は不良な人です。
Cô ấy là người không tốt.

4865. 美術 bijutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mỹ thuật

Ví dụ 1 :

弟は美術を専攻しています。
Em trai tôi đang học chuyên về mỹ thuật.

Ví dụ 2 :

東京美術大学に通学している。
Tôi đang học đại học mỹ thuật Tokyo.

4866. 伝説 densetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : truyền thống

Ví dụ 1 :

彼は数々の伝説を残しました。
Anh ấy đã để lại nhiều truyền thuyết

Ví dụ 2 :

あのところの伝説を聞いたか。
Cậu đã nghe truyền thuyết về nơi đó chưa?

4867. 決意 ketsui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quyết tâm

Ví dụ 1 :

彼の決意は堅いな。
Lòng quyết tâm của anh ấy vững bền nhỉ.

Ví dụ 2 :

彼の実験する決意が高いです。
Quyết tâm thực hiện của anh ấy cao.

4868. 沿う sou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dọc theo

Ví dụ 1 :

川に沿って歩いたんだ。
Tôi đã đi bộ dọc theo bờ sông.

Ví dụ 2 :

海岸に沿って散歩した。
Tôi đã đi dạo dọc theo bờ biển.

4869. 軸 ziku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trục

Ví dụ 1 :

この線を軸にして図形を回転してください。
Hãy lấy đường này làm trục, và quay bản đồ đi

Ví dụ 2 :

この点を軸にして大きい丸を書いてください。
Lấy điểm này làm trục hãy vẽ một vòng tròn lớn.

4870. 成り立つ naritatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phụ thuộc vào, nhờ… Mà hình thành

Ví dụ 1 :

この島は観光で成り立っています。
Hòn đảo này phụ thuộc vào những cảnh quan mà hình thành.

Ví dụ 2 :

この組織は政府の援助で成り立った。
Tổ chức này nhờ vào hỗ trợ của chính phủ mà được lập thành.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 487. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 488. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *