10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 67
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 67. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 67
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 67
- 1.1 661. こぼれる koboreru nghĩa là gì?
- 1.2 662. 伝える tsutaeru nghĩa là gì?
- 1.3 663. 膝 hiza nghĩa là gì?
- 1.4 664. 肘 hiji nghĩa là gì?
- 1.5 665. 枕 makura nghĩa là gì?
- 1.6 666. 建物 tatemono nghĩa là gì?
- 1.7 667. 道路 douro nghĩa là gì?
- 1.8 668. 四つ角 yotsukado nghĩa là gì?
- 1.9 669. 曲がり角 magarikado nghĩa là gì?
- 1.10 670. 警察 keisatsu nghĩa là gì?
661. こぼれる koboreru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chảy ra
Ví dụ 1 :
彼女の目から涙がこぼれた。
Kanojo no me kara namida ga kobore ta.
Nước mắt đã chảy ra từ mắt cô ấy
Ví dụ 2 :
水を多すぎて注ぐと、こぼれる。
Mizu wo oo sugi te sosogu to, koboreru.
Khi rót quá nhiều nước thì nó sẽ tràn ra.
662. 伝える tsutaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : truyền đạt
Ví dụ 1 :
みんなにこのことを伝えてください。
Minna ni kono koto o tsutae te kudasai.
Hãy truyền đạt việc này tới mọi người
Ví dụ 2 :
山田さんに私がいったことを伝えなさい。
Yamada san ni watashi ga itta koto o tsutae nasai.
Hãy truyền đạt đến anh Yamda điều tôi đã nói.
663. 膝 hiza nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đầu gối
Ví dụ 1 :
スキーで膝を怪我しました。
Suki de hiza o kega shi mashi ta.
Tôi đã bị thương ở đầu gối vì trượt tuyết
Ví dụ 2 :
階段から転んで、膝が痛くなった。
Kaidan kara koron de, hiza ga itaku natta.
Vì bị ngã từ cầu thang nên đầu gối tôi trở nên đau.
664. 肘 hiji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khuỷu tay
Ví dụ 1 :
彼は肘に怪我をした。
Kare ha hiji ni kega wo shi ta.
Anh ấy đã bị thương ở khuỷu tay
Ví dụ 2 :
スポーツをしているときに、肘に怪我をした。
Supotsu wo shi te iru toki ni, hizi ni kega wo shi ta.
Khi tôi chơi thể thao thì tôi đã làm khuỷu tay bị thương.
665. 枕 makura nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái gối
Ví dụ 1 :
私は低い枕が好きです。
Watashi ha hikui makura ga suki desu.
Tôi thích cái gối thấp
Ví dụ 2 :
この枕はやわらかい。
Kono makura ha yawarakai.
Cái gối này mềm.
666. 建物 tatemono nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tòa nhà
Ví dụ 1 :
あの大きい建物は何ですか。
Ano ookii tatemono ha nani desu ka.
Công trình to ở kia là gì vậy?
Ví dụ 2 :
あそこは高い建物がある。
Asoko ha takai tatemono ga aru.
Đằng kia có toà nhà cao.
667. 道路 douro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con đường
Ví dụ 1 :
この道路は3年前にできました。
Kono douro ha san nen mae ni deki mashi ta.
Con đường này đã hoàn thành cách đây 3 năm
Ví dụ 2 :
この道路は午後五時にとても込んでいる。
Kono douro ha gogo go ji ni totemo kon de iru.
Con đường này buổi chiều năm giờ rất đông.
668. 四つ角 yotsukado nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngã tư
Ví dụ 1 :
あそこの四つ角を左に曲がってください。
Asoko no yotsukado wo hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ sang bên trái ở chỗ giao nhau đằng kia
Ví dụ 2 :
四つ角 を渡すと、大きい道路が出ます。
Yotsukado o watasu to, ookii douro ga de masu.
Khi vượt qua ngã tư thì sẽ ra con đường lớn.
669. 曲がり角 magarikado nghĩa là gì?
Ý nghĩa : góc đường
Ví dụ 1 :
ポストはそこの曲がり角にあります。
Posuto ha soko no magarikado ni ari masu.
Bưu điện ở góc đằng kia
Ví dụ 2 :
X道路の角に小さい店があります。
X douro no kaku ni chiisai mise ga ari masu.
Trong góc đường X có một quán nhỏ.
670. 警察 keisatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảnh sát
Ví dụ 1 :
警察を呼んでください。
Keisatsu wo yon de kudasai.
Hãy họi cho cảnh sát đi\
Ví dụ 2 :
警察は誰が犯人か調査している。
Keisatsu ha dare ga hannin ka chousa shi te iru.
Cảnh sát đang điều tra xem ai là thủ phạm.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 67. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 68. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.