100 họ tên người Nhật thông dụng nhất
Mục lục :
Danh sách 200 họ tên người Nhật thông dụng nhất P2
Họ tên tiếng Nhật 101 – 120
- 杉本 . Khoảng : 189,000 người
- 新井 . Khoảng : 188,000 người
- 古川 . Khoảng : 188,000 người
- 小松 . Khoảng : 182,000 người
- 市川 . Khoảng : 180,000 người
- 高野 . Khoảng : 179,000 người
- 菊池 . Khoảng : 179,000 người
- 水野 . Khoảng : 178,000 người
- 島田 . Khoảng : 176,000 người
- 桜井 . Khoảng : 175,000 người
- 吉川 . Khoảng : 174,000 người
- 山内 . Khoảng : 173,000 người
- 五十嵐 . Khoảng : 172,000 người
- 西田. Khoảng : 169,000 người
- 西川. Khoảng : 167,000 người
- 北村. Khoảng : 166,000 người
- 東 . Khoảng : 166,000 người
- 安田. Khoảng : 165,000 người
- 中田. Khoảng : 164,000 người
- 川口. Khoảng : 163,000 người
Họ tên tiếng Nhật 121 – 140
- 平田. Khoảng : 161,000 người
- 久保田. Khoảng : 161,000 người
- 川崎. Khoảng : 159,000 người
- 本田. Khoảng : 159,000 người
- 飯田. Khoảng : 158,000 người
- 関. Khoảng : 156,000 người
- 浜田. Khoảng : 155,000 người
- 辻. Khoảng : 154,000 người
- 土屋. Khoảng : 154,000 người
- 樋口. Khoảng : 154,000 người
- 吉村. Khoảng : 154,000 người
- 川上. Khoảng : 154,000 người
- 田口. Khoảng : 153,000 người
- 服部. Khoảng : 153,000 người
- 岩田. Khoảng : 152,000 người
- 中西. Khoảng : 152,000 người
- 山中. Khoảng : 151,000 người
- 福島. Khoảng : 151,000 người
- 永井. Khoảng : 151,000 người
- 松岡. Khoảng : 151,000 người
Họ tên tiếng Nhật 141 – 160
- 森本. Khoảng : 149,000 người
- 矢野. Khoảng : 149,000 người
- 秋山. Khoảng : 148,000 người
- 石原. Khoảng : 147,000 người
- 松下. Khoảng : 147,000 người
- 大橋. Khoảng : 146,000 người
- 馬場. Khoảng : 145,000 người
- 熊谷. Khoảng : 144,000 người
- 松浦. Khoảng : 143,000 người
- 小池. Khoảng : 143,000 người
- 吉岡. Khoảng : 142,000 người
- 浅野. Khoảng : 141,000 người
- 大久保 . Khoảng : 140,000 người
- 荒木. Khoảng : 140,000 người
- 野田. Khoảng : 139,000 người
- 川村. Khoảng : 139,000 người
- 星野. Khoảng : 137,000 người
- 望月. Khoảng : 137,000 người
- 大谷. Khoảng : 135,000 người
- 堀. Khoảng : 135,000 người
Họ tên tiếng Nhật 161 – 180
- 尾崎. Khoảng : 134,000 người
- 黒田. Khoảng : 133,000 người
- 菅野. Khoảng : 133,000 người
- 永田. Khoảng : 132,000 người
- 内藤. Khoảng : 131,000 người
- 松村. Khoảng : 130,000 người
- 西山. Khoảng : 129,000 người
- 田辺. Khoảng : 128,000 người
- 広瀬. Khoảng : 128,000 người
- 大島. Khoảng : 126,000 người
- 本間. Khoảng : 126,000 người
- 平井. Khoảng : 126,000 người
- 片山. Khoảng : 125,000 người
- 岩本. Khoảng : 125,000 người
- 大石. Khoảng : 123,000 người
- 早川. Khoảng : 123,000 người
- 岡崎. Khoảng : 122,000 người
- 鎌田. Khoảng : 122,000 người
- 成田. Khoảng : 121,000 người
- 横田. Khoảng : 121,000 người
Họ tên tiếng Nhật 111 – 200
- 荒井. Khoảng : 121,000 người
- 小田. Khoảng : 120,000 người
- 宮田. Khoảng : 119,000 người
- 須藤. Khoảng : 118,000 người
- 篠原. Khoảng : 116,000 người
- 石橋. Khoảng : 116,000 người
- 萩原. Khoảng : 115,000 người
- 高山. Khoảng : 115,000 người
- 松原. Khoảng : 114,000 người
- 栗原. Khoảng : 114,000 người
- 伊東. Khoảng : 113,000 người
- 南. Khoảng : 113,000 người
- 桑原. Khoảng : 113,000 người
- 小西. Khoảng : 112,000 người
- 大森. Khoảng : 112,000 người
- 三宅. Khoảng : 112,000 người
- 沢田. Khoảng : 112,000 người
- 福井. Khoảng : 111,000 người
- 奥村. Khoảng : 111,000 người
200位 岡. Khoảng : 111,000 người
Trên đây là 200 họ tên người Nhật thông dụng nhất. Tự học tiếng Nhật online hi vọng các bạn có thể dễ dàng đọc được nhiều họ của người Nhật khi đã biết danh sách này. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : văn hóa Nhật Bản
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Pages: 1 2
Ủa, Trường tiểu học chỉ có năm 1 và năm 2 hả? Vậy Trường tiểu học chỉ học 2 năm thôi hay sao nè? Còn lớp 3 hoặc lớp 4 hoặc lớp 5 thì Trường tiểu học kg có năm nào giống như lớp 3 và lớp 4 và lớp 5 hả, hả bạn?
Vậy bạn hãy giải thích rõ ràng từng chi tiết cho mình dễ hiểu về Trường tiểu học và Trường cấp 2 và Trường cấp 3 như thế nào nè, hả bạn? Hu hu
bạn phải hiểu rộng ra chứ, 1年、2年 chỉ là ví dụ, các năm tiếp thì là 3年、4年 🙂