20 hãng mỹ phẩm Nhật Bản nổi tiếng nhất
Nhật bản được biết đến không chỉ ở nền kinh tế phát triển vượt bậc mà còn ở các dịch vụ vui chơi giải trí phong phú. Ngoài ra đối với việc chăm sóc sắc đẹp hay các thương hiệu mĩ phẩm cũng vô cùng nổi tiếng và được ưa chuộng trên khắp thế giới. Trong bài viết ngày hôm nay Tự học online xin chia sẻ với các bạn về 20 hãng mỹ phẩm Nhật Bản nổi tiếng nhất. Xin mời các bạn cùng tìm hiểu.
20 hãng mỹ phẩm Nhật Bản nổi tiếng nhất
Mục lục :
- 1 20 hãng mỹ phẩm Nhật Bản nổi tiếng nhất
- 1.0.1 1. 資生堂 SHISEIDO
- 1.0.2 2. 花王(ビューティーケア事業 KAO
- 1.0.3 3. コーセー KOSE
- 1.0.4 4. ポーラ・オルビスホールディングス PO HOLDING
- 1.0.5 5. 日本メナード化粧品 MENARD JAPAN
- 1.0.6 6. 日本ロレアル LOREAL JAPAN
- 1.0.7 7. DHC
- 1.0.8 8. アルビオン ALBION
- 1.0.9 9. ファンケル(化粧品関連事業 FANCL
- 1.0.10 10. マンダム MANDOM
- 1.0.11 11. エスティ・ローダー ESTEE
- 1.0.12 12. ドクターシーラボ DOCTOR CI-LABO
- 1.0.13 13. 再春館製薬所 SAISHUNKAN
- 1.0.14 14. ノエビア NOEVIR
- 1.0.15 15. ナリス化粧品 NARIS
- 1.0.16 16. ロクシタンジャポン LOCCITANE JAPON
- 1.0.17 17. ガシー・レンカー・ジャパン GUTHY RENKER JAPAN
- 1.0.18 18. 新日本製薬 SHINNIHON SEIYAKU
- 1.0.19 19. シーボン CBON
- 1.0.20 20. 富士フィルム(化粧品事業 FUJIFILM
1. 資生堂 SHISEIDO
Doanh thu : 762 (tỷ Yên) – Tương đương : 150 400 tỷ vnđ
Đứng đầu trong 20 hãng mỹ phẩm Nhật bản nổi tiếng nhất là Shiseido. Đây là nhãn hiệu đứng đầu trong nước với rất nhiều chủng loại và hiện tại cũng rất phổ biến trên khắp thế giới.
2. 花王(ビューティーケア事業 KAO
Doanh thu : 570.3 (tỷ Yên) – Tương đương : 114 060 tỷ vnđ
Đứng ở vị trí thứ 2 trong 20 hãng mỹ phẩm Nhật bản nổi tiếng nhất, KAO nổi tiếng với các nhãn hiệu như Sofina và Kanebo
3. コーセー KOSE
Doanh thu : 190(tỷ Yên) – Tương đương : 38 000 tỷ vnđ
Nổi tiếng với các nhãn hiệu như Esupuriku hay Sekkisei
4. ポーラ・オルビスホールディングス PO HOLDING
Doanh thu : 178.3 (tỷ Yên) – Tương đương : 35 660 tỷ vnđ
POLA・ORBIS lấy 2 nhãn hiệu lớn là POLA và ORBIS làm trung tâm
5. 日本メナード化粧品 MENARD JAPAN
Doanh thu : 52.9 (tỷ Yên) – Tương đương : 10 580 tỷ vnđ
Đây là nhà sản xuất mĩ phẩm với phương thức bán hàng tận nhà
6. 日本ロレアル LOREAL JAPAN
Doanh thu : 50(tỷ Yên) – Tương đương : 10 000 tỷ vnđ
Đây là thương hiệu mĩ phẩm có chi nhánh sản xuất lớn nhất tại Nhật Bản
7. DHC
Doanh thu : 49.8 (tỷ Yên) – Tương đương : 9 960 tỷ vnđ
Thương hiệu mĩ phẩm từ tự nhiên
8. アルビオン ALBION
Doanh thu : 48.8 (tỷ Yên) – Tương đương : 9 760 tỷ vnđ
Sản phẩm của nhãn hiệu này được bày bán tại các cửa hàng mĩ phẩm chuyên dụng và cả các cửa hàng bách hoá
9. ファンケル(化粧品関連事業 FANCL
Doanh thu : 47.5 (tỷ Yên) – Tương đương : 9 500 tỷ vnđ
Đây là sản phẩm mĩ phẩm từ tự nhiên và không có chất phụ gia
10. マンダム MANDOM
Doanh thu : 43.6 (tỷ Yên) – Tương đương : 8 720 tỷ vnđ
Nhãn hiệu mĩ phẩm này chuyên dùng cho chăm sóc da và tóc của đàn ông
11. エスティ・ローダー ESTEE
Doanh thu : 41.5 (tỷ Yên) – Tương đương : 8 300 tỷ vnđ
Dòng sản phẩm này nổi tiếng với các nhãn hiệu như Estee loader hay Clinique
12. ドクターシーラボ DOCTOR CI-LABO
Doanh thu : 31.4 (tỷ Yên) – Tương đương : 6 280 tỷ vnđ
Đây là nhà sản xuất nổi tiếng về mĩ phẩm y tế
13. 再春館製薬所 SAISHUNKAN
Doanh thu : 26 (tỷ Yên) – Tương đương : 5 200 tỷ vnđ
Hãng sản xuất những sản phẩm mỹ phẩm chống lão hóa, chống nhăn cho da.
14. ノエビア NOEVIR
Doanh thu : 24.7 (tỷ Yên) – Tương đương : 4 940 tỷ vnđ
Là thương hiệu mĩ phẩm tiêu biểu của Nhật Bản và cũng bắt đầu phát triển trên thế giới
15. ナリス化粧品 NARIS
Doanh thu : 23. 3 (tỷ Yên) – Tương đương : 4 660 tỷ vnđ
直営サロンでの販売
Nhãn hiệu mĩ phẩm này bán trực tiếp tại Salon
16. ロクシタンジャポン LOCCITANE JAPON
Doanh thu : 23.2 (tỷ Yên) – Tương đương : 4 640 tỷ vnđ
主にスキンケア・ボディケア・バスケアなど
Dòng sản phẩm này chủ yếu là về chăm sóc da, chăm sóc cơ thể và dùng khi tắm
17. ガシー・レンカー・ジャパン GUTHY RENKER JAPAN
Doanh thu : 21.2 (tỷ Yên) – Tương đương : 4240 tỷ vnđ
Các sản phẩm nổi tiếng như Pro active + hoặc share cover …
18. 新日本製薬 SHINNIHON SEIYAKU
Doanh thu : 15.6 (tỷ Yên) – Tương đương : 3120 tỷ vnđ
Dòng mĩ phẩm này nổi tiếng về các sản phẩm chống lão hoá
19. シーボン CBON
Doanh thu : 15 (tỷ Yên) – Tương đương : 3000 tỷ vnđ
ホームケア+サロンケア
Thương hiệu mĩ phẩm này chủ yếu phục vụ chăm sóc tại nhà và cả ở Salon
20. 富士フィルム(化粧品事業 FUJIFILM
Doanh thu : 15 (tỷ Yên) – Tương đương : 3000 tỷ vnđ
Nổi tiếng với các sản phẩm như ASTALIFT…
Số liệu doanh thu dựa trên dữ liệu quyết toán từ tháng 6/2013 tới tháng 5/2014. Tỷ giá tạm tính : 1 yên = 200 vnđ
Trên đây là một chút số liệu thống kê và thông tin về 20 hãng mỹ phẩm Nhật Bản nổi tiếng nhất. Hy vọng các bạn sẽ tìm được những thông tin có ích cho mình, biết cách chăm sóc bản thân và mọi người ngày càng tốt hơn.
Mời các bạn cùng tìm hiểu về Nhật Bản thông qua các bài viết khác trong chuyên mục : Văn hóa Nhật Bản