Bài hát dễ thương của trẻ con Nhật : con ma
Bài hát dễ thương của trẻ con Nhật : con ma おばけ. Mời các bạn cùng nghe 1 bài hát tiếng Nhật hết sức dễ thương của trẻ con Nhật. Lời bài hát dành cho trẻ con, nên cũng rất đơn giản, gồm rất nhiều từ dễ học, thông dụng. Giai điệu cũng hết sức đơn giản
Bài hát dễ thương của trẻ con Nhật : con ma
Lời bài hát おばけ :
ねむれないよる だいどころから おとがするんだ
Nemurenai yoru daitokoro kara oto ga surunda
どろぼうだったら どうしよう!
Dorobou datara doushiyou
ぼくはもうふをにぎりしめて
Boku wa moufu wo nigari shimete
とびらのすきまからのぞくと
Tobira no sukima kara no zoku to
キャー!おばけー!
Kyaa! Obake!
どろろ?ん パ! どろろ?ん パ!
Dororo? Un pa! Dororo? Un pa!
おばけだらけの だいどころ
Obake darake no daidokoro
ママがみたら きぜつしちゃう!
Mama ga mitara kizetsushichau!
おばけこわいよ ガクガク ぶるぶる
Obake kowai yo gaku gaku buruburu
ぼよよ?ん パ! ぽよよ?ん パ!
Boyoyo? Un pa! Boyoyo? Un pa!
おばけだらけでなにしてる?
Obake darakede nani shiteru?
しりたいな もっとしりたいな
Shiritaina motto shiritai na
そうだいいこと かんがえた
Souda ii koto kangaete
ぼくもおばけになっちゃおう
Boku mo obake ni nacchaou
おばけが たまごをわってます
Obake ga tamago wo wattemasu
おばけが こむぎこふってます
Obakega komu giko futtemasu
おばけが ぎゅうにゅうはかってます
Obake ga Gyuunyuu wa kattemasu
おばけが おさとうつまみぐい
Obake ga osatou tsumamigui
ぼくのしごとは かきまぜがかりさ
Boku no shigoto wa kakimaze ga karisa
ざいりょういれた ボールを ぐるぐるぐるぐる
Zairyou ireta bo-ru wo guruguruguru
とろ〜り フラパンにながしこむ
Toro~ri furapan ni nagashikomu
クリームいろの あわがぷつぷつ
Kuri-mu iru no awa ga putsu putsu
くるんと ひっくりかえしたら
Kurunto hikkuri kaeshitara
きつねいろした ホットケーキ!
Kitsune irushita hotto ke-ki
おばけ たちは しんこきゅう
Obake tachi wa shinkokyuu
におい くんくん うっとり
Nioi kunkun uttori
さぁさ、みんなでたべよう
Saasa, minna de tabeyou
ホットケーキをたべよう!
Hotto ke-ki wo tabeyou!
バターをのせて
|Bata- wo nosete
はちみつとろり
Hachimitsu torori
チョコもあうよね
Choco mo au yo ne
バニラアイスがあったらさいこう !
baniraaisu ga attara sa ikou!
Từ vựng trong bài:
台所 だいどころ:nhà bếp
動路傍 どうろぼう:trộm
毛布 もうふ:chăn
にぎりしめる: nắm chặt
とびら: cánh cửa
すきま: khe hở
のぞく : nhòm vào
おばけ:ma
きぜつする: ngất
こわい:sợ (tính từ)
たまご:trứng
わる: đập vỡ (trứng)
こむぎ:bột mì
こふる:rót, đổ
ぎゅうにゅう:sữa
はかる:đo, đếm
おさとう: đường
つまみぐい:nếm bằng đầu ngón tay, dùng đầu ngón tay quệt vào thực phẩm và nếm thử
かき: khuấy
ざいりょう:nguyên liệu
フライパン:chảo rán
きつねいろ:màu nâu, màu lông con cáo
深呼吸 しんこきゅう hít một hơi thật dài
のせる:đặt, để
はちみつ:mật ong
おなか:bụng
Xem thêm :
Học tiếng Nhật qua bài hát 糸 – 中島みゆき
Học tiếng Nhật qua bài hát Doraemon 夢をかなえて
Rất nhớ cậu bản tiếng Nhật Sakurai Hikari
Trên đây là nội dung Bài hát dễ thương của trẻ con Nhật : con ma. Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua các bài hát tiếng Nhật hay khác trong chuyên mục : Học tiếng Nhật qua bài hát
Tự học online hi vọng các bạn đã có những phút giây thoái mái với bài hát tiếng Nhật hết sức dễ thương này !