Cách nhớ しょくば マンション とおり ながさ atsusa zettai kyuuzitsu omoide kazoeru umu
Mời các bạn cùng học từ vựng tiếng Nhật qua các câu chuyện gợi nhớ. Cách nhớ しょくば マンション とおり ながさ atsusa zettai kyuuzitsu omoide kazoeru umu
Cách nhớ 職場 しょくば shokuba
Mục lục :
Ý nghĩa : nơi làm việc
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : 2 người bạn nói chuyện với nhau, 1 người hỏi: bà sợ nhất thứ gì ở nơi làm việc?
Cảnh 2 : người kia trả lời: Sếp tớ, sợ cực bà ạ
Cảnh 3 :
Cách nhớ マンション manpyon
Ý nghĩa : chung cư
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: hình ảnh 2 người phụ nữ xách làn đi chợ về đang nói chuyện với nhau. Cảnh 2: người phụ nữ thứ nhất khoa tay múa chân, bà ta đang chỉ lên hình ảnh một ngôi nhà khá to đẹp, trong nhà điện sáng trưng, nước đang chảy vào sô ầm ầm, rồi chỉ vào mình; sau đó bà ta chỉ vào người phụ nữ thứ 2, trên đầu xuất hiện hình ảnh dấu hỏi chấm (ý hỏi thế còn nhà bà ở đâu?). Cảnh 3: trong đầu người phụ nữ thứ 2 xuất hiện hình ảnh buổi sáng, dòng người tấp nập xuống cầu thang, trên tay mỗi người đều cầm một cái sô đỏ to tướng, họ tập trung xếp hàng ở một nơi để đợi lấy nước vào sô; cảnh buổi chiều cũng thế, lại thêm người già và trẻ em, trên tay cầm những 2, 3 cái sô đỏ to tướng, lần này dòng người còn dài hơn, chen chúc, xô đẩy nhau. Cảnh 4: người phụ nữ thứ 1 vẻ mặt sốt ruột nhìn vào tận mặt người phụ nữ kia chờ đợi, trong đầu xuất hiện một người “mang sô” (manshou) kèm mấy dấu hỏi chấm. Cảnh 5: trên đầu người phụ nữ thứ 2 xuất hiện hình ảnh một tòa nhà cao tầng trên đề biển “chung cư”. Sống ở chung cư nhiều khi phải “mang sô” đi lấy nước.
Cách nhớ 通り とおり toori
Ý nghĩa : đường
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: Một gã say rượu đi trên đường, một tay cầm chai rượu, một tay vung vẩy.
Cảnh 2: Vừa đi gã vừa nói: Đường to ông đi!
Ai đi qua cũng chỉ trỏ. Gã mặc kệ, vẫn đi nghênh ngang giữa đường. Hắn liên tục lặp lại câu nói: Đường to ông đi!
Đường to ông đi nghĩa là đường là とおり, và nhắc đến to ông đi, thì người ta cũng nghĩ ngay là đường!
Cách nhớ 長さ ながさ nagasa
Ý nghĩa : chiều dài
Câu chuyện gợi nhớ :
A và B thi ném gạch xa. Sau đó đo chiều dài quãng đường ném được. Cuối cùng A thắng
Cách nhớ 厚さ あつさ atsusa
Ý nghĩa : độ dày
Câu chuyện gợi nhớ :
A theo đuổi 1 cô gái đã lâu nhưng chưa thành công. Trái lại còn bị cô gái nhiều lần mắng là “Đồ mặt dày”. B là bạn của A thấy vậy liên hỏi: “Anh không sợ cô ấy mắng nữa à?”. A đáp: “Anh chả sợ”
Cách nhớ 絶対 ぜったい zettai
Ý nghĩa : tuyệt đối
Câu chuyện gợi nhớ :
C1: 1 bạn đang ngồi dệt vải bên khung cửi
C2: 1 bạn đến, nhìn thấy khen: dệt tài. Dệt tài. Cậu hãy dệt cho tớ 1 tấm vải
C3: Bạn đang dệt trả lời: không bao giờ
Cách nhớ 休日 きゅうじつ kyuuzitsu
Ý nghĩa : ngày nghỉ
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : sáng chủ nhật, đứa em trai ngủ dậy trễ, người anh đập cửa rầm rầm ” dậy đi mày”
Cảnh 2 : thằng em đang nướng bực bội nói ” chủ nhật mà, kiu (kêu)-gì-chứ ( kyu-ji-tsu)?”
Cách nhớ 思い出 おもいで omoide
Ý nghĩa : kỉ niệm
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : Nhóm học sinh được giao bài tập về nhà viết về những kỷ niệm đáng nhớ nhất trong mùa hè vừa qua.
Cảnh 2 :Nhóm trưởng yêu cầu các thành viên trong nhóm trước tiên phải viết liệt kê ra tất cả các kỷ niệm đáng nhớ nhất.
Cảnh 3 : Cả nhóm ngao ngán nhìn nhau nói: ” Ồ, mỏi đây” Vì có rất nhiều điều để cả đám phải ghi ra, nên chúng nó sợ viết ra sẽ mỏi tay lắm. “ồ, mỏi đây” nghe như o-moi-de.
Cách nhớ 数える かぞえる kazoeru
Ý nghĩa : đếm
Câu chuyện gợi nhớ :
C1: trong 1 gian chợ, 1 người nhìn vào giỏ táo của mình kêu: ‘ cả giỏ ế rù..i’. Cả giỏ ế rùi
C2: người bên cạnh nói: Đếm xem còn bao nhiêu quả trong giỏ
Cách nhớ 生む うむ umu
Ý nghĩa : sinh ra
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh đứa bé nhìn ra cửa sổ ngắm trời mưa. Được một lúc thì quay ra hỏi mẹ: “Tại sao con thích ngắm mưa thế. Có phải mẹ đẻ con ra lúc trời mưa đúng không?”. Mẹ: “Ừ, mưa”
Xem thêm : Cách nhớ ぜひ おもちゃ でんごん さがる omosa shuuri ka-do kubaru sakura kion
Trên đây là Cách nhớ しょくば マンション とおり ながさ atsusa zettai kyuuzitsu omoide kazoeru umu. Các bạn có thể tìm các từ vựng có cách nhớ khác bằng cách đánh cách nhớ + tên từ vựng (kanji, hiragana hay romaji đều ok) vào công cụ tìm kiếm của Tuhoconline. Hoặc xem các bài tương tự trong chuyên mục : Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật .