Cách nhớ のびる ビール ふやす ほうこう matomeru nagareru motteiku kigaeru nakanaka hagemasu
Mời các bạn cùng học từ vựng tiếng Nhật qua các câu chuyện gợi nhớ. Cách nhớ のびる ビール ふやす ほうこう matomeru nagareru motteiku kigaeru nakanaka hagemasu
Cách nhớ 伸びる のびる nobiru
Mục lục :
Ý nghĩa : dài ra
Câu chuyện gợi nhớ :
Màn hình xuất hiện một cô gái tóc ngắn ngang vai, cô đưa tay vuốt tóc mình
Hình ảnh mái tóc cô dài ra, dài rất dài, cô lại đưa tay vuốt tóc mình. lần này tay cô bị tóc vướng vào, đưa tay ra trước mặt cô nói: Nó bị rụng
Tóc dài ra là nó bị rụng! Điều này thật dễ hiểu đúng không nào!
Nó bị rụng vì nó dài ra! Nó bị rụng là nobiru==> dài ra
Cách nhớ ビール bi-ru
Ý nghĩa : bia
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: Màn hình xuất hiện hình ảnh 1 quán bán bia rất đông khách
Cảnh 2: Có 2 người khách vào, chủ quán hỏi: uống gì
Cảnh 3: Khách trả lời: Bia rồi. Thế rồi 2 cốc bia to đùng được mang ra, đặt trên bàn
Sau lại có nhiều đám khách nữa đến, đám nào cũng nói bia rồi!
ビールnghe như bia rồi phải không nào! Rất dễ nhớ đấy
Cách nhớ 増やす ふやす fuyasu
Ý nghĩa : tăng
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : giá xăng liên tục tăng vọt, vì thế chi phí vận chuyển tăng lên đáng kể.
Cảnh 2 : 1 người giao hàng rất vất vả đường xa đến, sau khi A trả thêm các khoản chi phí và boa thêm nói ” phụ-giá-xăng” ( fu-ya-su)
Cách nhớ 方向 ほうこう houkou
Ý nghĩa : phương hướng
Câu chuyện gợi nhớ :
A đi cùng 1 đám bạn. Bỗng nhiên A la lên: “Hoa khôi lớp mình kìa”. Cả lũ: “Đâu?”. A: “Hướng kia”
Cách nhớ まとめる matomeru
Ý nghĩa : tổng hợp
Câu chuyện gợi nhớ :
Một người đàn ông sau khi trúng xổ số liền tập hợp mọi người lại và nói: Tôi trúng xổ số độc đắc,tôi mang tới mẻ rượu này ,mọi người tập trung lại đây cùng uống chia vui với tôi, sau đó mọi người tập trung lại —> tập trung,tập hợp khi nào, khi anh ta mang tới mẻ rượu, đọc lái đi của matomeru nghĩa là tập hợp
Cách nhớ 流れる ながれる nagareru
Ý nghĩa : chảy ra
Câu chuyện gợi nhớ :
Nagareru đọc lái đi thành nhấn ga lên rồi. Tưởng tượng 2 người chuẩn bị đi chơi bằng xe máy, 1 người nhấn ga lên và nói với người kia:” Tôi nhấn ga lên rồi, mau đi thôi”. Xe bắt đầu được nhấn ga lên thì tuôn ra khói ==> từ đó nghĩ đến từ tuôn là nghĩ đến hình ảnh khói từ xe máy tuôn ra sau khi nhấn ga lên => đọc lái đi của nagareru nghĩa là tuôn ra,chảy ra
Cách nhớ 持って行く もっていく motteiku
Ý nghĩa : mang đi
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: Hình ảnh một đoàn người đang thu dọn đồ đạc chuẩn bị đi đâu đó.
Cảnh 2: Một người đến hỏi: “các bạn đi đâu đấy?” , họ trả lời: “ở đây mất mùa nên chúng tôi phải đi di cư”… –> đi đâu, đi di cư, di cư là đọc lái đi của từ iku nghĩa là đi , từ đó nhắc đến đi ta có thể nghĩ đến một đoàn người đang đi di cư –> đi là iku
Cách nhớ 着替える きがえる kigaeru
Ý nghĩa : thay quần áo
Câu chuyện gợi nhớ :
Bé trai đi chơi tung tăng, bỗng dưng bị ngã bẩn hết quần áo.
Về nhà, mẹ cậu bảo : Khi ngã về rồi thì thay quần áo.
Thế là cậu lên nhà thay quần áo, rồi lại đi chơi. Đi chơi lại bị ngã, quần áo rách tả tơi, bùn lấm lem. Mẹ cậu lại nói : Khi ngã về rồi thì thay quần áo
Cứ lặp lại như vậy thêm 2 lần nữa
Kigaeru chẳng phải rất giống khi ngã về rồi, mà khi ngã thì quần áo bị bẩn, về rồi thì thay quần áo đi thôi
Cách nhớ なかなか nakanaka
Ý nghĩa : tương đối là
Câu chuyện gợi nhớ :
C1: 2 người đang ngồi ủ ê đợi bạn: Không biết nó sắp đến chưa đây
C2: 1 bạn nói: Nó tương đối là ‘la cà ‘. ‘ La cà’ đấy
Cách nhớ 励ます はげます hagemasu
Ý nghĩa : cổ vũ
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: hình ảnh một học sinh sợ sệt đi ngang qua một đám bạn ngổ ngáo thì bị ngoắc tay gọi lại, trêu chọc, giật áo, bợt tai…Cảnh 2: anh chàng học sinh yếu đuối nọ dù đi cùng với hai người bạn nữa vẫn bị đám học sinh ngổ ngáo gọi lại, anh chàng rất sợ, run như cầy sấy. Cảnh 3: hai người bạn ghé vào tai anh chàng thì thầm, rồi vừa đẩy vào lưng, vừa vỗ vào vai và nói “hắn ghê mày xử”, “hắn ghê mày xử” (hagemasu). Cảnh 4: anh chàng yếu đuối gật đầu rồi lấy hết sức đứng dạng chân ở tư thế tấn, nắm đấm giơ ra làm lũ bạn ngổ ngáo đùn đẩy nhau rồi chạy mất dép hết. Động viên, cổ vũ bạn nếu bọn hắn ghê thì mày phải xử.
Xem thêm : Cách nhớ しょくば マンション とおり ながさ atsusa zettai kyuuzitsu omoide kazoeru umu
Trên đây là Cách nhớ のびる ビール ふやす ほうこう matomeru nagareru motteiku kigaeru nakanaka hagemasu. Các bạn có thể tìm các từ vựng có cách nhớ khác bằng cách đánh cách nhớ + tên từ vựng (kanji, hiragana hay romaji đều ok) vào công cụ tìm kiếm của Tuhoconline. Hoặc xem các bài tương tự trong chuyên mục : Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật .