Cấu trúc ngữ pháp かのように/かのような/かのようだ kanoyouni kanoyouna kanoyouda

Cấu trúc ngữ pháp かのように/かのような/かのようだ kanoyouni kanoyouna kanoyouda
Cấu trúc ngữ pháp かのように/かのような/かのようだ kanoyouni/ kanoyouna/ kanoyouda

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp かのように/かのような/かのようだ kanoyouni kanoyouna kanoyouda

Cấu trúc ngữ pháp かのように/かのような/かのようだ kanoyouni kanoyouna kanoyouda

Cấp độ : N2

Cách chia :

V thể thông thường   +かのように/かのようなN/かのようだ
N/Aな+である+かのように/かのようなN/かのようだ
Aい+かのように/かのようなN/かのようだ

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “Một sự vật/ sự việc có hình dáng, điệu bộ, cảm giác trông giống như … dù thực tế không phải vậy”. Có nhiều trường hợp còn đưa ra những sự việc giả tưởng, mâu thuẫn với sự thật để so sánh.

Ví dụ

  1. 彼女は人を殺したかのような恐ろしい顔をしている。
    Kanojo ha hito o koroshi ta ka no you na osoroshii kao o shi te iru.
    Cô ấy làm bộ mặt hoảng sợ như là đã giết người vậy.
  2. 今2月の中であるかのように外が寒い。
    kon nigatsu no naka de aru ka no you ni soto ga samui.
    Bên ngoài lạnh như bây giờ đang là giữa tháng hai vậy.

  3. あの人は大事故が起こったかのように慌てています。
    ano hito ha dai jiko ga okotta ka no you ni awate te i masu.
    Người đó cuống cuồng như là đã xảy ra một vụ tai nạn lớn vậy.

  4. 息子は自分で見たことがあるかのように話しました。
    musuko ha jibun de mi ta koto ga aru ka no you ni hanashi mashi ta.
    Con trai tôi kể chuyện như là đã có lần từng tự bản thân nhìn qua rồi vậy.

  5. あの子はかわいい。生きている人形であるかのようだ。
    ano ko ha kawaii. Iki te iru ningyou de aru ka no you da.
    Đứa bé đó xinh quá. Giống như là con búp bê đang sống vậy.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp かのように/かのような/かのようだ kanoyouni kanoyouna kanoyouda. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!