Cấu trúc ngữ pháp に加え(て)(にくわえ(て)、nikuwae(te)) nikuwae (te)
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に加え(て)(にくわえ(て)、nikuwae(te)) nikuwae (te)
Cấp độ : N2
Cách chia :
Nに加え
Nに加えて
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa “một sự việc ban đầu nếu chỉ đứng riêng thì chưa làm sao nhưng một sự việc khác lại được thêm vào, cộng vào thì…”. Đây là cách nói hơi có tính văn viết.
Ví dụ
今日は晴れに加えて曇りですから散歩するのはとても適当だ。
Kyou ha hare ni kuwae te kumori desu kara sanpo suru no ha totemo tekitou da.
Hôm nay cộng với trời nắng thì còn có mây nữa nên rất thích hợp đi dạo.
今年は娘の大学に合格することに加えて、長男が生まれて、とてもめでたい年だ。
kotoshi ha musume no daigaku ni goukaku suru koto ni kuwae te, chounan ga umare te, totemo medetai toshi da.
Năm nay thêm vào việc con gái tôi đỗ đại học thì trưởng nam cũng được sinh ra nên đúng là một năm rất vui vẻ.
今週はレポートを提出することに加え発表の準備をしなきゃならないのでとても忙しいです。
konshuu ha repōto o teishutsu suru koto ni kuwae happyou no junbi o shi nakya nara nai node totemo isogashii desu.
Tuần này cộng với việc phải nộp báo cáo thì phải chuẩn bị cho bài phát biểu nữa nên rất bận rộn.
森が破壊されることに加え、珍しい動物が狩られるので動物の数量が減っている。
mori ga hakai sareru koto ni kuwae, mezurashii doubutsu ga karareru node doubutsu no suuryou ga hette iru.
Thêm vào việc rừng bị phá hoại thì các động vật quý hiếm cũng bị săn bắt nên số lượng các loài động vật đang giảm đi.
僕は金メダルに加えて銀メダルも取れるのでとても喜んだ。
boku ha kinmedaru ni kuwae te ginmedaru mo toreru node totemo yorokon da.
Tôi thêm vào với huy chương vàng thì còn lấy được cả huy chương bạc nữa nên rất vui.
Chú ý:
“に加え” là dạng văn viết của “に加えて”
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に加え(て)(にくわえ(て)、nikuwae(te)) nikuwae (te). Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật