Cấu trúc ngữ pháp もしかしたら moshikashitara , moshi ka shitara

Cấu trúc ngữ pháp もしかしたら moshikashitara , moshi ka shitaraCấu trúc ngữ pháp もしかしたら moshikashitara , moshi ka shitara

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp もしかしたら moshikashitara , moshi ka shitara

Cấp độ : N3

Cách chia :

もしかしたら+Vる+かもしれない
もしかしたら+N+かもしれない
もしかしたら+A(い)+かもしれない
もしかしたら+A(な)+かもしれない

Ý nghĩa, cách dùng :

1.Diễn tả sự phỏng đoán , diễn tả sự chưa chắc chắn của người nói.

Ví dụ

宿題の量が減ったから、もしかしたらわたしも土曜日出かけられるかもしれない。
Shukudai no ryou ga hetta kara, moshika shi tara watashi mo doyoubi dekakerareru kamo shire nai.
Lượng bài tập được giảm nên có thể thứ bảy này tôi ra ngoài được.

今日はいい天気だが 天気予報によるともしかしたら明日雨が降るかもしれない。
kyou ha ii tenki da ga tenki yohou ni yoru to moshika shi tara ashita ame ga furu kamo shire nai.
Hôm nay thời tiết đẹp nhưng theo dự báo thời tiết thì có thể mai sẽ mưa.

山本さんは家2、3日外に出て来ない。もしかしたら、彼女は熱かもしれない。
yamamoto san ha ie ni, san nichi gai ni de te ko nai. Moshika shi tara, kanojo ha netsu kamo shire nai.
Cô Yamamoto 2, 3 ngày không ra ngoài rồi. Chắc cô ấy bị sốt rồi.

もしかしたら、松本さんはそのペンが好きかもしれない。
moshika shi tara, matsumoto san ha sono pen ga suki kamo shire nai.
Chắc anh Yamamoto thích cái bút đấy.

もしかしたら、7月はとてもあつかもしれない。
moshika shi tara, 7 tsuki ha totemo atsu kamo shire nai.
Có lẽ tháng bảy sẽ rất nóng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

もしかすると, moshikasuruto

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp もしかしたら moshikashitara , moshi ka shitara. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!