Cấu trúc ngữ pháp を中心に wochuushinni

Cấu trúc ngữ pháp を中心に wochuushinni
Cấu trúc ngữ pháp を中心に wochuushinni

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp を中心に wochuushinni

Cấu trúc ngữ pháp を中心に wochuushinni

Cấp độ : N2

Cách chia :

N+を中心に/を中心にして/を中心として + V

Ý nghĩa, cách dùng :

Biểu thị ý nghĩa “lấy N làm trung tâm,..”. Diễn tả ý nghĩa bao quát phạm vi của hành động, hiện tượng, sự việc có trung tâm là N.

Ví dụ

  1. 山田さんを中心に座ってください。
    Yamada san o chuushin ni suwatte kudasai.
    Hãy lấy anh Yamada làm trung tâm rồi ngồi xuống.
  2. この辺りはA社を中心にして、経済を発展している。
    kono atari ha A sha o chuushin ni shi te, keizai o hatten shi te iru.
    Vùng này lấy công ty A là trung tâm để phát triển kinh tế.

  3. 私たちのチームはチーム長の田中さんを中心として、プロジェクトを完成している。
    watashi tachi no chīmu ha chīmu chou no tanaka san o chuushin toshite, purojekuto o kansei shi te iru.
    Nhóm chúng tôi lấy anh Tanaka là nhóm trưởng làm trung tâm để hoàn thành dự án.

  4. 東京を中心に、車の作業を広げている。
    toukyou o chuushin ni, kuruma no sagyou o hiroge te iru.
    Lấy Tokyo làm trung tâm để mở rộng công nghiệp xe hơi.

  5. 桜公園を中心にして周りに建物を建てる。
    sakura kouen o chuushin ni shi te mawari ni tatemono o tateru.
    Lấy công viên Sakura làm trung tâm rồi xây nhà xung quanh.

Chú ý: Đây là cách nói mang tính văn viết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp を中心に wochuushinni. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!