Cấu trúc ngữ pháp としても toshitemo

Cấu trúc ngữ pháp としても toshitemoCấu trúc ngữ pháp としても toshitemo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp としても toshitemo

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+としても
Aな(bỏ な) だ+としても
Nだ+としても
Aい+としても
V+としても

Ý nghĩa, cách dùng :

1. Diễn tả ý nghĩa “với tư cách đó, đứng trên vị trí đó thì cũng…”. Cấu trúc này có thêm ý nghĩa “bên cạnh chủ thể cũng có người hoặc tổ chức đứng ở vị trí, tư cách, quan điểm tương tự”
Dùng riêng với : N+としても

Ví dụ

ジャッジとしてもこの事件は解決にくい。
Jajj i toshite mo kono jiken ha kaiketsu nikui.
Dù đứng trên tư cách thẩm phán thì vụ này cũng khó giải quyết

知り合いとしてもこんなにひどいことをしてだめですよ。
shiriai toshite mo konnani hidoi koto o shi te dame desu yo.
Dù với tư cách là người quen cũng không thể làm việc tệ thế được.

2. Diễn tả ý nghĩa dù cho sự việc ở vế trước được thực hiện thì không có ảnh hưởng, tác dụng tới việc xảy ra ở vế sau. Những sự việc xảy ra ở vế sau thường là những việc trái với mong đợi của vế trước. Có một số trường hợp việc ở vế sau xảy ra cũng lúc với việc ở vế trước nhưng có trường hợp lại xảy ra sau.

Ví dụ

親はしない方がいいと言ったとしても、私はこの仕事をすると決める。
oya ha shi nai hou ga ii to itta toshite mo, watashi ha kono shigoto o suru to kimeru.
Dù bố mẹ nói là không nên làm nhưng tôi ẫn quyết định làm công việc này

留学して彼氏を離れるとしても、できるだけ毎日電話をします。
ryuugaku shi te kareshi o hanareru toshite mo, dekirudake mainichi denwa o shi masu.
Dù đi du học rồi xa bạn trai nhưng tôi vẫn cố gắng gọi điện thọai mỗi ngày.

3. Cấu trúc:…はいいとしても…. Diễn tả ý nghĩa sự việc ở vế trước có thể cho rằng thế được nhưng vế sau thì không thể. Vế sau thường bao hàm ý nghĩa đánh giá xấu. Mẫu câu này dùng để so sánh hai sự việc.

Ví dụ

母はいいとしても父は絶対に同意してくれない。
haha ha ii toshite mo chichi ha zettai ni doui shi te kure nai.
Dù mẹ tôi thì được nhưng bố tôi chắc chắn sẽ không đồng ý cho tôi đâu.

この店は料理がおいしいとしても、雰囲気がよくない。
kono mise ha ryouri ga oishii toshite mo, funiki ga yoku nai.
Quán này dù thức ăn ngon nhưng bầu không khí không tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

として toshite
としての toshiteno
としては toshiteha
としても toshitemo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp としても toshitemo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!