Cấu trúc ngữ pháp もっと motto

Cấu trúc ngữ pháp もっと mottoCấu trúc ngữ pháp もっと motto

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp もっと motto

Cấu trúc ngữ pháp もっと motto

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Dùng để biểu thị mức độ cao hơn mức độ hiện tại.

Ví dụ

1. もっと広い家を紹介してください。
Motto hiroi ie wo shoukai shitekudasai.
Hãy giới thiệu cho tôi căn nhà rộng hơn.

2. 雨がもっと強くなる。
Ame ga motto tsuyoku naru.
Mưa đang rơi mạnh hơn.

3. もっと有名なレストランを教えてくれない。
Motto yuumei na resutoran wo oshietekurenai.
Anh có thể chỉ cho tôi nhà hàng nổi tiếng hơn được không?

4. 外はもっと寒くなる。
Soto ha motto samukunaru.
Bên ngoài ngày càng lạnh hơn.

5. もっといいことにあいますように。
Motto ii koto ni aimasu youni.
Tôi mong anh gặp được điều tốt đẹp hơn.

Chú ý: Từ này cũng đi cùng với những danh từ có thể đo được mức độ như「」 . Đây là cách dùng trong văn nói.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp もっと motto. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!