đánh, đập, vẫn, bật tiếng Nhật là gì- Từ điển Việt Nhật
đánh, đập, vẫn, bật tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đánh, đập vẫn bật
đánh, đập
Nghĩa tiếng Nhật : 打つ
Cách đọc : うつ utsu
Ví dụ :
tôi đã ngã đập khuỷu tay xuống
転んでひざを打ちました。
vẫn
Nghĩa tiếng Nhật : まま
Cách đọc : まま mama
Ví dụ :
Điện vẫn bật
電気がついたままですよ。
bật
Nghĩa tiếng Nhật : つける
Cách đọc : つける tsukeru
Ví dụ :
Hãy bật điện lên
Vì thời tiết nóng nên tôi đã bật điều hòa
電気をつけてください。
暑いのでクーラーをつけました。
Trên đây là nội dung bài viết : đánh, đập, vẫn, bật tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.