物 Vật : 物. Onyomi: ぶつ, もつ. Kunyomi: もの. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 物(もの): Đồ, vật 食べ物(たべもの): Đồ ăn Read More
品 Phẩm : 品. Onyomi: ひん. Kunyomi: しな. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 品物(しなもの): Hàng hóa 日用品(にちようひん): Đồ dùng hàng Read More
店 ĐIẾM : 店. Onyomi : てん. Kunyomi : みせ. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 店(みせ): Cửa hàng 喫茶店(きっさてん): Quán Read More
町 ĐINH : 町. Onyomi : ちょう. Kunyomi : まち. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 町(まち): Thị trấn, con phố Read More
貝 BỐI : 貝 Cách đọc theo âm Onyomi: かい、がい Cách đọc theo âm Kunyomi: Cách Nhớ: Đây là hình con Read More
病 BỆNH : 病. Onyomi : びょう, ぺい, へい. Kunyomi : や, やまい. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 病気(びょうき): Bệnh Read More
語 NGỮ : 語. Onyomi: ご. Kunyomi: かた. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 語る(かたる): Kể Read More