書 書 : Thư. Onyomi : しょ. Kunyomi : か-く. Cách nhớ : Những từ thường gặp : 書く(かく): viết 教科書(きょうかしょ): Read More
強 強 : Cường. Onyomi : きょう/ ごう. Kunyomi : つよ-い/ つよ-まる/ つよ-める/ し-いる. Cấp độ : Kanji N4 Cách nhớ : Những từ Read More
広 QUẢNG : 広. Onyomi: こう. Kunyomi: ひろ , びろ. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 広い(ひろい): Rộng 広島(ひろしま): Hiroshima 広告(こうこく): Read More