語 NGỮ : 語. Onyomi: ご. Kunyomi: かた. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 語る(かたる): Kể Read More
春 XUÂN : 春 Onyomi : しゅん Kunyomi : はる Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 春(はる): Mùa xuân 春休み(はるやすみ): Nghỉ Read More
堂 Đường : 堂 Onyomi : どう Kunyomi : Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 食堂(しょくどう): NhÀ ăn 講堂(こうどう): Giàng đường Read More
多 ĐA : 多. Onyomi : た. Kunyomi : おお Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 多い (おおい) : Nhiều 多分(たぶん): Đa phần,rất nhiều 多少(たしょう): ít Read More
気 Khí : 気. Onyomi : き. Kunyomi : け. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 元気な(げんきな): Read More
銀 NGÂN: 銀. Onyomi : ぎん. Kunyomi : Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 銀行(ぎんこう): Nhà băng 銀(ぎん): Bạc 水銀(すいぎん): Thủy Read More
読 ĐỘC : 読. Onyomi : どく, とく, とう. Kunyomi : よ. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: Read More