新 TÂN : 新. Onyomi: しん. Kunyomi: あたら、 あら、 にい. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 新しい(あたらしい):mới 新聞(しんぶん):báo chí 新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen 新年(しんねん):năm mới 新鮮な(しんせんな):tươi Read More
多 ĐA : 多. Onyomi : た. Kunyomi : おお Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 多い (おおい) : Nhiều 多分(たぶん): Đa phần,rất nhiều 多少(たしょう): ít Read More
毎 Mỗi : 毎. Onyomi : まい. Kunyomi : Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 毎日(まいにち):Mỗi ngày 毎月(まいつき):Mỗi tháng Read More
王 Vương : 王 Cách đọc theo âm Onyomi: おう Cách đọc theo âm Kunyomi: Cách Nhớ chữ Kanji 王: 王様が立っています(おうさまがたっています) Các Read More
見 Kiến : 見. Onyomi : けん. Kunyomi : み. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 見る(みる):Nhìn 見せる(みせる):Cho xem 見える(みえる):Nhìn Read More
来 Lai : 来. Onyomi : らい. Kunyomi : く、き、こ、きた. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp : 来る(くる):Đến, Read More
元 NGUYÊN : 元. Onyomi : げん、がん. Kunyomi : もと. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 元気な(げんきな):khỏe mạnh 元日(がんじつ):mồng một tết 足元(あしもと):khuyết điểm,điểm Read More
間 Gian : 間. Onyomi : かん, げん、 けん. Kunyomi : あいだ、 ま. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: Read More