先 Tiên : 先. Onyomi: せん. Kunyomi: さき. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 先生(せんせい):Giáo viên 先月(せんげつ):Tháng trước Read More
何 Hà : 何. Onyomi : か. Kunyomi : なに、なん. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 何(なん/なに):Cái Read More
父 Phụ : 父. Onyomi : ふ. Kunyomi : ちち. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 父(ちち):Bố お父さん(おとうさん):Bố Read More
母 Mẫu : 母. Onyomi: ぼ. Kunyomi: はは. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 母(はは):Mẹ お母さん(おかあさん):Mẹ (khi con Read More
午 Ngọ : 午. Onyomi : ご. Kunyomi : Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 午前(ごぜん):Buổi sang (AM) Read More
門 Môn : 門 Cách đọc theo âm Onyomi: もん Cách đọc theo âm Kunyomi: かど Cách Nhớ: Đây là hình của một Read More
駅 DỊCH : 駅 Onyomi : えき Kunyomi : Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 駅(えき):Ga,nhà ga 東京駅(とうきょうえき):Ga tokyo 駅員(えきいん):Nhân viên Read More
社 Xã : 社. Onyomi: しゃ、じゃ. Kunyomi: やしろ. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 会社(かいしゃ):Công ty 社会(しゃかい):Xã hội 社長(しゃちょう):Giám đốc 神社(じんじゃ):Đền, đền Read More
馬 Mã : 馬. Onyomi : ば. Kunyomi : うま、 ま. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 馬(うま):Con ngựa 子馬(こうま):Con ngựa con 馬小屋(うまごや):Chuồng Read More