馬 Mã : 馬. Onyomi : ば. Kunyomi : うま、 ま. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 馬(うま):Con ngựa 子馬(こうま):Con ngựa con 馬小屋(うまごや):Chuồng Read More
早 Tảo : 早. Onyomi : さっ、 そう. Kunyomi : はや、 ばや. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 早い(はやい):sớm, mau 早く(はやく):Sớm, nhanh chóng 早口(はやくち):Sự nhanh Read More
長 Trường : 長. Onyomi : ちょう. Kunyomi : なが. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp : 長い(ながい): Read More
明 Minh : 明. Onyomi: みょう、めい. Kunyomi: あか、あ、あき. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 明るい(あかるい):Sáng 明日(あす・あした・みょうにち):Ngày mai 説明(せつめい):Giải thích 証明書(しょうめいしょ):Thẻ căn cước, chứng Read More
半 Bán : 半. Onyomi : はん. Kunyomi : なか. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 三時半(さんじはん):3 rưỡi 半分(はんぶん): Read More
刀 Đao : 刀 Cách đọc theo âm Onyomi: とう Cách đọc theo âm Kunyomi: かたな Cách Nhớ: Đây là hình của một Read More
車 Xa: 車. Onyomi: しゃ. Kunyomi: くるま. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Đây là hình của một chiếc xe (車の形です) Read More