Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Archives

Mã : 馬. Onyomi :  ば. Kunyomi : うま、 ま. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 馬(うま):Con ngựa 子馬(こうま):Con ngựa con 馬小屋(うまごや):Chuồng

Read More

Tảo : 早. Onyomi :  さっ、 そう. Kunyomi : はや、 ばや. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 早い(はやい):sớm, mau 早く(はやく):Sớm, nhanh chóng 早口(はやくち):Sự nhanh

Read More

Trường : 長. Onyomi : ちょう. Kunyomi : なが. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp : 長い(ながい):  

Read More

Minh : 明. Onyomi:  みょう、めい. Kunyomi: あか、あ、あき. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 明るい(あかるい):Sáng 明日(あす・あした・みょうにち):Ngày mai 説明(せつめい):Giải thích 証明書(しょうめいしょ):Thẻ căn cước, chứng

Read More

Bán : 半. Onyomi : はん. Kunyomi : なか. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ:  Các từ thường gặp: 三時半(さんじはん):3 rưỡi 半分(はんぶん):

Read More

Đao : 刀  Cách đọc theo âm Onyomi:  とう  Cách đọc theo âm Kunyomi: かたな  Cách Nhớ: Đây là hình của một

Read More

THÔN : 村  Cách đọc theo âm Onyomi:  そん  Cách đọc theo âm Kunyomi: むら  Cách Nhớ: Có một ngôi

Read More

Kanji 雨. Âm Hán Việt : Vũ. Onyomi : う. Kunyomi: あめ, あま. Cấp độ : Kanji N5. Hình ảnh

Read More

Điện: 電. Onyomi:  でん. Kunyomi: Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Các từ thường gặp: 電気(でんき):      

Read More

Xa: 車. Onyomi:  しゃ. Kunyomi: くるま. Cấp độ : Kanji N5. Cách Nhớ: Đây là hình của một chiếc xe (車の形です)

Read More