« Back to Glossary Index

Hà : 何.

Onyomi : か.

Kunyomi : なに、なん.

Cấp độ : Kanji N5.

Cách Nhớ:

cách nhớ chữ Kanji 何
Người kia đang chuyển cái gì đó. Đó là cái gì? 人が何を運んでいます(ひとがなにをはこんでいかす) それは何?

Các từ thường gặp:

何(なん/なに):Cái gì

何か(なにか):Cái gì đó

何人(なんにん):  Mấy người

何時(なんじ):Mấy giờ

何でも(なんでも):Cái gì cũng

何度(なんど):Bao nhiêu lần, mấy lần

幾何学(きかがく):Hình học

Xem thêm : so sánh nan và nani

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!