hoa quả, từng năm, thường niên, phía sau tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
hoa quả, từng năm, thường niên, phía sau tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hoa quả từng năm, thường niên phía sau
hoa quả
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : フルーツ
Cách đọc : フルーツ
Ví dụ :
Nước hoa quả trong rất ngon nhỉ
おいしそうなフルーツゼリーだね。
từng năm, thường niên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 年々
Cách đọc : ねんねん
Ví dụ :
Dân số Tokyo tăng từng năm
東京の人口は年々増えています。
phía sau
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 後方
Cách đọc : こうほう
Ví dụ :
Anh ấy đã tới ở ghế phía sau
彼は後方の座席に着いたの。
Trên đây là nội dung bài viết : hoa quả, từng năm, thường niên, phía sau tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.