Học chữ Kanji bằng hình ảnh 遅, 駐, 泊
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 遅, 駐, 泊. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 遅, 駐, 泊
1. 遅 : Trì
Cách đọc theo âm Onyomi : チ
Cách đọc theo âm Kunyomi : おく_れる, おそ_い
Cách Nhớ:
Một trong những con cừu (羊) đã nghỉ ngơi nên bị trễ
Các từ thường gặp:
遅い おそい chậm (tính từ)
遅れる おくれる chậm (động từ)
遅刻する ちこくする muộn, trễ
乗り遅れる のりおくれる chậm, không kịp lên tàu, xe
遅れ おくれ sự chậm trễ
”
2. 駐 : Trú
Cách đọc theo âm Onyomi : チュウ
Cách đọc theo âm Kunyomi :
Cách Nhớ:
Ông chủ (主) và con ngựa (馬) của ông ấy trú lại ở đây.
Các từ thường gặp:
駐車する ちゅうしゃする đỗ xe
駐車場 ちゅうしゃじょう bãi đậu xe
駐日大使 ちゅうにちたいし đại sứ tại Nhật bản
”
3. 泊 : Bạc
Cách đọc theo âm Onyomi : ハク
Cách đọc theo âm Kunyomi : と_める
Cách Nhớ:
Chúng tôi đã ở cái khách sạn màu trắng (白) trên bờ biển.
Các từ thường gặp:
二泊三日 にはくさんにち ba ngày và hai đêm
一泊する いっぱくする nghỉ qua đêm
泊まる とまる ở lại, trọ lại
泊める とめる cho ai đó ở lại qua đêm
宿泊 しゅくはく chỗ trọ, nhà trọ
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 将, 祖, 育
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 踊, 活, 末
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 船, 座, 席
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 遅, 駐, 泊 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.