Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 36

Chào các bạn. Trong loạt bài viết này, Tự học online sẽ giới thiệu cho các bạn các bài Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bạn Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 36.

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 36

Bài 36: Tôi đã hát và nhảy múa.

1.ここはデパートです。デパートの様子を説明しますから、例のように選んでください。
Hãy nghe các câu miêu tả tình hình ở khu mua sắm và chọn câu đúng như ví dụ.

luyen nghe tieng nhat co ban 36.1

Script và đáp án

 お客さんが洋服を着たり、スカートをはいたりしています。
okyaku san ga youfuku o ki tari, suka-to o hai tari shiteimasu
Các vị khách mặc âu phục và váy.

① 店の人が、肉を切ったり、並べたりしています。
mise no hito ga, niku o kit tari, narabe tari shiteimasu
Nhân viên cửa hàng cắt thịt và sắp xếp nó.

② 男の人は、ビールを飲みながら、友達と話しています。
otoko no hito wa, biiru o nominagara, tomodachi to hanashiteimasu
Người đàn ông vừa uống bia vừa nói chuyện với bạn.

③ ウェトレスが、注文を聞いたり料理を運んだりしています。
wetoresu ga, chuumon o kiitari ryouri o hakon dari shiteimasu
Người phục vụ nghe đơn gọi món và mang đồ ăn ra.

④ 子供たちが、乗り物に乗ったり、ゲームをしたりしています。
kodomotachi ga, norimono ni not tari, ge-mu o shi tari shiteimasu
Lũ trẻ lên xe và chơi game.

⑤ 女の人が、花を見ながら、人を待っています。
onna no hito ga, hana o minagara , hito o matteimasu.
Người phụ nữ ngắm hoa khi đang chờ người khác.

⑥ 店の人は、掃除機の説明をしながら、掃除機を売っています。
mise no hito wa, soujiki no setsumei o shinagara, soujiki o utteimasu
Nhân viên cửa hàng giải thích về máy hút bụi khi bán nó.

: d ①f ②a ③b ④a ⑤e ⑥c

2. 例のように選んでください。その後で確かめてください。
Chọn a hoặc b như ví dụ. Sau đó hãy kiểm tra lại câu trả lời của bạn.


a. 行きません
b. 行きます


a. 行くわ
b. 行かないわ


a. むずかしいです
b. むずかしくないです


a. 好きです
b. 好きじゃありません


a. やめたいの
b. つづけたいの


a. とてもよかった
b. とてもつまらなかった

Script và đáp án

 :今度の土曜日、ドライブに行きませんか。
otoko: kondo no doyoubi, doraibu ni ikimasen ka
Người đàn ông: Chị có muốn đi lái xe vào thứ bảy này không?

:お金もないし、レポートも書かなければならないし、行きません。
onna: okane mo naishi, repooto mo kakanakereba naranaishi, ikimasen
Người phụ nữ: Tôi không có tiền lại còn phải viết báo cáo nữa nên không đi đâu.

① :明日のパーティー行く?
otoko: ashita no paatii iku?
Người đàn ông: Bạn có đi bữa tiệc ngày mai không?

:風をひいて、頭も痛いし、熱もあるし、行かないわ。
onna: kaze o hiite, atama mo itaishi, netsu mo arushi, ikanaiwa
Người phụ nữ: Tôi bị cảm, đau đầu, sốt cao nên tôi không đi đâu.

② :日本語は難しいですか。
otoko: nihongo wa muzukashiidesu ka
Người đàn ông: Tiếng Nhật có khó không?

:発音は簡単だし、文法もやさしいし、難しくないです。
onna: hatsuon wa kantandashi, bunpou mo yasashiishi, muzukashikunaidesu
Người phụ nữ: Phát âm và ngữ pháp dễ, không hề khó đâu.

③ :スキーは好きですか。
otoko: sukii wa sukidesu ka
Người đàn ông: Bạn có thích trượt tuyết không?

:スキーの板は重いし、雪は冷たいし、好きじゃありません。
onna: sukii no ita wa omoishi, yuki wa tsumetaishi, suki jarimasen
Người phụ nữ: Không, ván trượt thì nặng, tuyết lại lạnh.

④ :仕事はどう?
otoko: shigoto wa dou?
Người đàn ông: Công việc thế nào?

:すごく忙しいし、給料は安いし、やめたいの。
onna: sugoku isogashiishi, kyuuryou wa yasuishi, yametaino
Người phụ nữ: Công việc bận rộn, lương lại thấp. Tôi muốn nghỉ việc.

⑤ :旅行はどうだった?
otoko: ryokou wa doudatta?
Người đàn ông: Chuyến đi thế nào?

:きれいな景色も見たし、おいしいものも食べたし、とてもよかった。
onna: kireina keshiki mo mitashi, oishii mono mo tabetashi, totemo yokatta
Người phụ nữ: Tuyệt lắm, tôi được ngắm cảnh đẹp, ăn đồ ngon.

: a ①b ②b ③b ④a ⑤a

3. 会話を聞いて、質問の答えを書いてください。はじめに質問を読んでください。
Nghe đoạn hội thoại sau và viết câu trả lời vào chỗ trống. Trước tiên hãy đọc các câu hỏi dưới đây.

① 京子さんたちは、老人ホームでどんなことをしますか。
___________________________

② きのうはどんなことをしましたか。
___________________________

③ きのうは、どんな天気でしたか。
___________________________

Script và đáp án

:きのう、老人ホームへ行ったんです。
onna: kinou , roujin hoomu e ittandesu .
Người phụ nữ: Hôm qua tôi đã đi đến việc dưỡng lão.

:老人ホーム?何ですか、それ?
otoko: roujin hoomu? nanidesu ka, sore?
Người đàn ông: Viện dưỡng lão? Là gì?

:お年寄りが、おおぜい生活しているところです。そこで、わたしはボランティアをしているんです。それで、老人ホームへ毎週行っているんです。
onna: otoshiyori ga, oozei seikatsu shiteiru tokorodesu. sokode, watashi wa borantia o shiteiru ndesu. sorede, roujin hoomu e maishuu okonatteiru ndesu
Người phụ nữ: Đó là nơi rất nhiều người cao tuổi sinh sống. Tôi còn làm tình nguyện viên tại đó. Cho nên tôi mỗi tuần đều sẽ đi đến viện dưỡng lão.

:どんなことをするんですか。
otoko: donna koto o suru ndesu ka
Người đàn ông: Phải làm những gì vậy?

:いっしょにゲームをしたり、歌を歌ったり、おどったりするんです。きのうは私たちが作ったお菓子を食べながら、お話もしました。天気も良かったし、温かい日だったので、散歩もしました。
onna: issho ni geemu o shitari, uta o utattari, odot tari surundesu. kinou wa watashitachi ga tsukutta okashi o tabenagara, ohanashi mo shimashita. tenki mo yokattashi, atatakai hidattanode, sanpo mo shimashita
Người phụ nữ: Chúng tôi cùng chơi game, hát hò, nhảy múa. Hôm qua còn vừa nói chuyện vừa ăn kẹo chúng tôi làm. Vì đó là ngày nắng ấm, thời tiết tốt nên chúng tôi cũng đã đi dạo nữa.

:それはよかったですね。みなさん喜んだでしょう。
otoko: sore wa yokattadesune. minasan yorokondadeshou
Người đàn ông: Tuyệt thật. Mọi người chắc là vui lắm nhỉ.

:ええ、今度チンさんも行きませんか。
onna: ee , kondo chin san mo ikimasen ka
Người phụ nữ: Ừ, lần sau anh có muốn cùng đi không, anh Chin?

① おとしよりといっしょにげーむをしたり、うたをうたったり、おどったりします。
otoshiyori to isshoni geemu o shitari , uta o utattari , odottari shimasu
Tôi chơi game, hát và nhảy múa cùng người già.

② おかしをたべながらはなしました。さんぽもしました。
okashi o tabenagara hanashimashita. sanpo mo shimashita
Chúng tôi vừa ăn kẹo vừa nói chuyện. Còn đi dạo nữa.

③ てんきもよかったし、あたたかいひでした。
tenki mo yokattashi , atataka ihideshita
Thời tiết rất tốt, là một ngày ấm áp.

4. ひらがなで書いてください。
Nghe và điền vào chỗ trống bằng hiragana.

今日は楽しい一日でした。学校は…………………………、アルバイトのお金が…………………………、友達といっしょに温泉に行きました。お風呂に…………………………、おいしい料理を…………………………、カラオケで…………………………。富士山を …………………………、大きいお風呂に入って、いい気持でした。

Script và đáp án

今日は楽しい一日でした。学校はやすみだったし、アルバイトのお金がもらえたし、友達といっしょに温泉に行きました。お風呂にはいったり、おいしい料理をたべたり、カラオケでうたったりしました。富士山を みながら、大きいお風呂に入って、いい気持でした。

kyou wa tanoshii ichinichi deshita. gakkou wa yasumidattashi, arubaito no okane ga moraetashi, tomodachi to issho ni onsen ni ikimashita. o furo ni wa haittari, oishii ryouri o tabetari, karaoke de utattari shimashita. Fujisan o minagara, ookii o furo ni haitte, ii kimochideshita.

Ngày hôm nay thật là vui. Tôi được nghỉ học ở trường, nhận được lương làm thêm, và còn đi tắm nước nóng với bạn. Tôi ngâm bồn tắm, ăn đồ ngon rồi hát karaoke. Vừa ngắm núi Phú Sĩ vừa ngâm bồn tắm lớn quả là cảm giác tuyệt vời.

Trên đây là nội dung bài viết Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 36. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *