Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 37

Chào các bạn. Trong loạt bài viết này, Tự học online sẽ giới thiệu cho các bạn các bài Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bạn Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 37.

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 37

Bài 37: Hãy cho nó học thật nhiều.

1. 次の会話を聞いて、例のように使役の文を作ってください。
Nghe đoạn hội thoại sau và viết câu thể sai khiến như ví dụ.

 きょうこさんはかずおさん (a) におとうさん (b) をむかえにいかせ (c) ます。

① ………………… (a) は、和男さんに、部屋のそうじを………………… (b) ます。

② ………………… (a) は、………………… (b) に大きい声で………………… (c) ます。

③ 課長は………………… (a) に、仕事を………………… (b) ます。

④ コーチは選手を………………… (a) ます。

⑤ きょうこさんは、おそく家へ帰って………………… (a) を………………… (b) ました。

Script và đáp án

 :もしもし、京子?、駅に着いたよ。迎えに来てくれる?
otoko: moshimoshi, Kyouko? ima, eki ni tsuita yo. mukae ni kitekureru?
Người đàn ông: Kyouko à? Bố mới tới nhà ga. Con đến đón được chứ?

:ああ、お父さん。分かった。そこで待っていて。すぐ和男に迎えに行かせるから。
onna: aa, otousan. wakatta. soko de matteite. sugu Kazuo ni mukae ni ikaseru kara.
Người phụ nữ: A, bố à. Con biết rồi. Bố chờ ở đó một lát, Kazuo sẽ đến đón bố ngay.

① :なあに、この部屋、きたないわね。お客さんが来るのに、和男、掃除しなさい。
onna: naani, kono heya, kitanai wa ne. okyakudan ga kuru noni, Kazuo, soujishi nasai.
Người phụ nữ: Ôi trời, căn phòng này bẩn quá. Khách sắp tới rồi, Kazuo, lau dọn đi.

:はあい。お母さん。
otoko: haai. okaasan.
Người đàn ông: Vâng ạ.

② :田中君、もっと大きい声で読みなさい。
onna: Tanaka kun, motto ooki koe de yomi nasai.
Người phụ nữ: Tanaka, đọc to hơn một chút đi.

:はい、先生。分かりました。
otoko: hai, sensei. wakarimashita.
Người đàn ông: Vâng ạ.

③ :困ったな。この仕事、あしたまでに、どうしてもやらなければならないんだ。田中さん、手伝ってください。
otoko: komatta na. kono shigoto, ashita made ni, doushite mo yaranakerebanaranain da. Tanaka san, tetsudatte kudasai.
Người đàn ông: Chết rồi. Công việc này dù thế nào cũng phải xong trước ngày mai. Xin hãy giúp tôi được không, anh Tanaka.

:もちろん、お手伝いしますよ。課長。
onna: mochiron, otetsudaishimasu yo. kachou.
Người phụ nữ: Dĩ nhiên rồi, tôi sẽ làm.

④ :もっと早く走れ、走れ、走れ。
otoko: motto hayaku hashire, hashire, hashire.
Người đàn ông: Hạy nhanh nữa lên, chạy đi!

:はい。がんばります。コーチ。
onna: hai. ganbarimasu. koona.
Người phụ nữ: Vâng, em đang cố đây thưa huấn luyện viên.

⑤ :京子、こんなにおそくまで、何をしていたんだ。お父さんは怒っているんだぞ。
otoko: Kyouko, konnani osoku made, nani o shiteitan da. otousan wa okotteirun da zo.
Người đàn ông: Kyouko, muộn thế này. Chị làm gì thế? Bố đang điên tiết lên đấy.

:ごめんなさい、お父さん。怒らないで。友達とおしゃべりしていたの。
onna: gomennasai, otousan. okoranai de. tomodachi to oshaberishiteita no.
Người phụ nữ: Xin lỗi bố. Bố đừng giận. Tại con mải nói chuyện với bạn.

 a. かずおさん b. おとうさん c. いかせ

① a. おかあさん b. かずおさん c. させ

② a. せんせい b. たなかくん c. よませ

③ a. たなかさん b. てつだわせ

④ a. はしらせ

⑤ a. おとうさん b. おこらせ

2. テープを聞いて、例のように適当な絵を選んでください。
Nghe đoạn băng sau và chọn bức tranh phù hợp theo ví dụ.

luyen nghe tieng nhat co ban 37.2 1 luyen nghe tieng nhat co ban 37.2 2

Script và đáp án

 先生、あした入管に行かなければならないので、休ませていただきたいんですが。
sensei, ashita nyuukan ni ikanakerebanaranai node, yasumaseteitadakitain desu ga.
Thầy, mai em phải đến cục quản lý xuất nhập cảnh nên em muốn xin phép thầy cho em được nghỉ ạ.

① すみませんが、1枚、写真をとらせてもらえませんか。
sumimasen ga, ichi mai, shashin o torasetemoraemasen ka.
Xin lỗi, tôi chụp một tấm ảnh được không ạ?

② 今日は、私に払わせてください。
kyou wa, watashi ni harawasete kudasai.
Hôm nay hãy để tôi trả tiền.

③ すみませんが、座らせていただけませんか。
sumimasen ga, suwaraseteita dakemasen ka.
Xin lỗi, tôi xin phép ngồi được không ạ?

④ ええ、一言ご挨拶させていただきます。
ee, hitokoto go aisatsusaseteitadakimasu.
Ừm, tôi xin phép được nói đôi lời.

: a ①c ②d ③e ④b

3-1. お父さんとお母さんが子供について話しています。一郎と花子に来月から習わせるものは何ですか。それぞれに〇をつけてください。
Bố và mẹ đang bàn chuyện về con cái mình. Từ tháng sau, Ichirou và Hanako phải học gì? Khoanh tròn vào các đáp án đúng.

luyen nghe tieng nhat co ban 37.3 1

一郎 [a. ピアノ  b. 習字  c. 英語]

花子 [a. ピアノ  b. 習字  c. 英語]

Script và đáp án

:来月から、一郎に英語を習わせることにしましたよ。
haha: raigetsu kara, Ichirou ni eigo o narawaseru koto ni shimashita yo.
Mẹ: Em quyết định để cho Ichirou đi học tiếng Anh từ tháng sau.

:一郎は水泳教室と算数に塾にも行かせているんだろう。
chichi: Ichirou wa suiei kyoushitsu to sansuu ni juku ni mo ikaseteirun darou.
Bố: Ichirou đang đi học bơi và lớp học thêm toán mà nhỉ.

:ええ、でもこれからは英語も大事ですから。それから、花子も来月から習字を習いに行かせますよ。
haha: ee, demo korekara wa eigo mo daiji desu kara. sorekara, Hanako mo raigetsu kara shuuji o narai ni ikasemasu yo.
Mẹ: Ừ nhưng tiếng Anh cũng rất quan trọng. Từ tháng sau Hanako cũng phải đi học thư pháp nữa.

:花子はもう水泳とピアノを習っているじゃないか。こんどは習字か。
chichi: Hanako wa mou suiei to piano o naratteiru janai ka. kondo wa shuuji ka.
Bố: Không phải Hanako đang học bơi và piano sao? Lần này là thư pháp à?

:花子は字が下手だから、もっと練習させないと、おとなになってから、困りますよ。
haha: Hanako wa ji ga heta da kara, motto renshuusasenai to, otona ni natte kara, komarimasu yo.
Mẹ: Chữ của Hanako khá xấu nên nếu không luyện tập thì lớn lên sẽ phải khổ đấy.

:お金が大変だなあ。
chichi: okane ga taihen da naa.
Bố: Thế phải tốn tiền lắm.

:ええ、ですから、あなたのお小遣いを来月から2万円少なくさせて頂きますよ。
haha: ee, desu kara, anata no o kodzukai o raigetsu kara 2 man en sukunaku saseteitadakimasu yo.
Mẹ: Thế nên từ tháng sau em sẽ phải giảm 20000 tiền riêng của anh.

:ええ!
chichi: ee!
Bố: Cái gì!

一郎:c 花子:b

3-2. もう一度テープを聞いてください。一郎と花子が今習っているものは何ですか。〇をつけてください。
Nghe đoạn băng lần nữa. Ichirou và Hanako đang học gì? Hãy đánh dấu 〇 vào đáp án.

a. 英語 b. 習字 c. ピアノ d. 算数 e. 水泳

Script và đáp án

c, d, e

4. ひらがなで書いてください。
Nghe và điền hiragana vào chỗ trống.

私の父は、高校の時、野球の選手でした。だから、子供たちにも、野球を………………….。私たちにボールを………………….たり、………………….たりしました。キャッチボールも………………….ました。体力を………………….ために、………………….たり、プールで………………….たりしました。

Đáp án

私の父は、高校の時、野球の選手でした。だから、子供たちにも、野球をさせました。私たちにボールをなげさせたり、うたせたりしました。キャッチボールもさせました。体力をつけさせるために、はしらせたり、プールでおよがせたりしました。

watashi no chichi wa koukou no toki, yakyuu no senshu deshita. dakara, kodomotachi ni mo, yakyuu o sasemashita. watashitachi ni booru o nagesase tari, utase tari shimashita. kyatchibooru mo sasemashita. tairyoku o tsukesaseru tameni, hashirase tari, puuru de oyogase tari shimashita.

Khi còn ở trung học, bố tôi là một tuyển thủ chơi bóng chày. Vì thế mà chúng tôi cũng bị buộc phải chơi bóng chày. Chúng tôi ném, đánh bóng, chơi bắt bóng nữa. Để tăng cường thể lực, chúng tôi còn phải chạy bộ và bơi.

Trên đây là nội dung bài viết Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 37. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *