máy tính, bàn, quen với tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
máy tính, bàn, quen với tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : máy tính bàn quen với
máy tính
Nghĩa tiếng Nhật : コンピューター
Cách đọc : コンピューター konpyu-ta-
Ví dụ :
Tôi đã mua cái máy tính mới
新しいコンピューターを買った。
bàn
Nghĩa tiếng Nhật : テーブル
Cách đọc : テーブル te-puru
Ví dụ :
Tôi đã mua cái bàn mới
Tôi đang định mua cái bàn vuông ở đây
新しいテーブルを買いました。
こっちの四角いテーブルを買おうよ。
quen với
Nghĩa tiếng Nhật : 慣れる
Cách đọc : なれる nareru
Ví dụ :
bạn đã quen với ngôi nhà mới chưa?
新しい家にはもう慣れましたか。
Trên đây là nội dung bài viết : máy tính, bàn, quen với tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.