Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

Ngã tiếng Nhật là gì ? Rơi xuống tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : Ngã tiếng Nhật là gì ? Rơi xuống tiếng Nhật là gì ?

Ngã tiếng Nhật là gì ? Rơi xuống tiếng Nhật là gì ?

Ngã tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 倒れる、落下する、転げる

Cách đọc: たおれる (taoreru)、らっかする (rakkasuru)、ころげる (korogeru)

Ví dụ:

Nếu ngày nào cũng làm việc khuya như thế thì chẳng bao lâu nữa là sẽ ngã quỵ vì làm việc quá sức thôi.
そんなに毎日遅くまで仕事していたら、そのうち過労で倒れるんじゃないだろうか。
Sonna ni mainichi osoku made shigoto shiteitara, sono uchi karoushi de taorerun zyanai darouka.

Ban nãy có động đất. Rung mạnh tới mức tôi nghĩ là tủ quần áo có thể đổ mất.
さっきは地震があった。衣装戸棚が倒れるかと思うほど激しく揺れた。
Sakki wa zishin ga atta. Isyoudonata ga taoreru katoomou hodo hageshiku yureta.

Không nhận ra sàn nhà bị ướt, suýt nữa thì tôi bị ngã.
床が濡れていることに気づかないで、もう少しで倒れるところだった。
Yuka ga nureteirukoto ni kidukanaide, mousukoshide taoreru tokoro datta.

Tôi cảm thấy hơi choáng váng do bị ngã nên sau đó tôi đã đi bệnh viện để kiểm tra sức khoẻ.
落下したせいで若干のめまいがしたので、病院に行って診察を受けました。
Rakka shita seide zyakkan no memai ga shita node, byouin ni itte shinsatsu wo ukemashita.

Cô ta đã chết vì bị ngã xuống từ mái nhà.
彼女は屋根から転げ落ちて、死にました。
Kanozyo wa yane kara korogeochite shinimashita.

Rơi xuống tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 落ちる、降下、降る

Cách đọc: おちる、こうか、ふる

Ví dụ:

Trận động đất mạnh đến mức các quyển sách bị rơi xuống từ trên giá.
本棚から本が落ちるくらい大きい地震があった。
Hondana kara hon ga ochiru kurai ookiizishin ga atta.

Anh Yamada nói nếu hết nhiên liệu, máy bay chỉ còn cách là bị rơi xuống.
山田さんが燃料がなくなったら、飛行機は落ちるしかないと言った。
Yamada san ga nenryou ga nakunattara, hikouki wa ochiru shikanai to itta.

Mái nhà của tôi được làm nghiêng để nước mưa chảy xuống đất.
私の屋根は、雨水が落ちるように傾斜して作られていた。
Watashi no yane wa, amamizu ga ochiru youni keisya shite tsukurareteita.

Chiếc máy bay phát ra tiếng động mạnh và hạ xuống gần như vuông góc với mặt đất
その型機は鋭い音を立てて、ほとんど地面と直角に降下した。
Sonogataki wa surudoi oto wo tatete, hotondo chimen to cyokkaku ni koukashita.

Anh ấy đi lang thang suốt 5 tiếng đồng hồ, dưới bầu trời tuyết dang rơi.
彼は雪が降る中を6時間もさまよい続けた。
Kare wa yuki ga furucyuu wo rokuzikan mo samayori tuduketa.

Trên đây là nội dung bài viết: Ngã tiếng Nhật là gì ? Rơi xuống tiếng Nhật là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest