ngành học, khổ sở, sự kiện, lễ hội tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngành học, khổ sở, sự kiện, lễ hội tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngành học khổ sở sự kiện, lễ hội
ngành học
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 学部
Cách đọc : がくぶ
Ví dụ :
Anh ấy là sinh viên khoa kinh tế
彼は経済学部の学生です。
khổ sở
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 苦しむ
Cách đọc : くるしむ
Ví dụ :
cô ấy đang khổ sở vì bị dị ứng
彼女はアレルギーに苦しんでいます。
sự kiện, lễ hội
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 行事
Cách đọc : ぎょうじ
Ví dụ :
Hôm nay đã có sự kiện ở trường học
今日は学校で行事がありました。
Trên đây là nội dung bài viết : ngành học, khổ sở, sự kiện, lễ hội tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.