ngay trước khi, linh kiện, phụ tùng, thận trọng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
ngay trước khi, linh kiện, phụ tùng, thận trọng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ngay trước khi linh kiện, phụ tùng thận trọng
ngay trước khi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 直前
Cách đọc : ちょくぜん
Ví dụ :
Ngay trước khi đi du lịch thì anh ấy bị sốt
彼は旅行の直前に熱が出たの。
linh kiện, phụ tùng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 部品
Cách đọc : ぶひん
Ví dụ :
Tôi đã thay thế phụ tùng xe ô tô
車の部品を取り替えたんだ。
thận trọng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 慎重
Cách đọc : しんちょう
Ví dụ :
Hãy xem lại 1 cách thận trọng nào
もう一度慎重に見直しましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : ngay trước khi, linh kiện, phụ tùng, thận trọng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.