Ngoài ra, tính toán, có thể, có khả năng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
Ngoài ra, tính toán, có thể, có khả năng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : Ngoài ra tính toán có thể, có khả năng
Ngoài ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : なお
Cách đọc : なお
Ví dụ :
Ngoài ra (bổ xung thông tin), nếu mưa thì huỷ bỏ
なお、雨の場合は中止です。
tính toán
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 計算
Cách đọc : けいさん
Ví dụ :
Tính toán đó bị nhầm
Hãy tính số tiền tổng hợp cho tôi
その計算は間違っている。
合計金額を計算してください。
có thể, có khả năng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 可能
Cách đọc : かのう
Ví dụ :
tôi nghĩ răng ăn kiêng giảm 20 cân là điều có thể
20キロのダイエットは可能だと思いますか。
Trên đây là nội dung bài viết : Ngoài ra, tính toán, có thể, có khả năng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.