Ngữ pháp 反面 – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 反面 Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 反面- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp 反面. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp 反面

Cấu trúc ngữ pháp : 反面

Cách chia :

Nである/ A/ A(bỏな)である/ Vる+ 反面

Ý nghĩa và cách dùng :

nhưng/ mặt tráiTrái lại
Diễn tả 2 tính chất trái ngược

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

パソコンは便利な反面、トラブルも多い。
彼は優れた学者である反面、精神的に弱い人間だ。Máy tính cá nhân rất tiện lợi nhưng mặt khác cũng có nhiều trục trặc.
Anh ấy là một học giả ưu tú nhưng mặt khác anh ấy là người có tâm lí yếu.

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp 反面. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!