Ngữ pháp 関して, 関しても, 関する – Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 関して, 関しても, 関する Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp 関して, 関しても, 関する- Từ điển Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp 関して, 関しても, 関する. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp 関して, 関しても, 関する

Cấu trúc ngữ pháp : 関して, 関しても, 関する

Cách chia :

(Nに/[]のに)+関して/関しては/関しても/関するN

Ý nghĩa và cách dùng :

Liên quan đến ~ , về ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問題に関して、ご意見はありませんか。
Về vấn đề này, có vị nào (ai) có ý kiến gì không ạ?
農業を関する論文を読む。
Đọc luận văn (liên quan tới) về nông nghiệp

Trên đây là nội dung bài viết : Ngữ pháp 関して, 関しても, 関する. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác bằng đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!