Thành ngữ tiếng Nhật đi với 手 thường gặp
Thành ngữ tiếng Nhật đi với 手 thường gặp. Mời các bạn tiếp tục theo dõi Những cụm từ đi với 手 thường gặp (phần tiếp theo). Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp
có thể bạn quan tâm : cách học chữ Kanji hiệu quả
Thành ngữ tiếng Nhật đi với 手 thường gặp P2
11.手につかない:Không thể tập trung, yên tâm làm việc gì đó
Ví dụ :
父の病気が心配で勉強が手につかない。
Chichino byoukiga shinpaide benkyou ga tenitsukanai.
Tôi rất lo lắng cho tình hình sức khỏe của bố tôi nên không thể tập trung học được.
12.手に取るように:Biết rõ, hiểu rõ, biết tường tận, nắm trong lòng bàn tay
Ví dụ :
友だちの手紙を読んで、元気で働いているようすが手に取るようにわかった。
Tomodachi no tegami wo yonde, genki de hataraiteiru yousu ga tenitoruyouni wakatta.
Đọc thư của bạn,, tôi biết rõ bạn đang rất khỏe mạnh làm việc
13. 手に入る:Có được thứ gì đó
Ví dụ :
うまい酒が手に入ったから今晩、飲みに来ないか。
ありがとう。行く、行く!
Umaisake ga tenihaitta kara konban, nomini konaika.
Arigatou. Iku,iku!
Nhà tôi mới có rượu ngon lắm, tôi nay anh đến uống nhé.
Cảm ơn, tôi sẽ đến
14. 手も足も出ない:Không thể làm gì do đối phương quá mạnh
Ví dụ :
相手が強すぎて手も足も出なかった。
Aite ga tsuyosugite temoashiodenakatta.
Đối phương quá mạnh nên không thể làm gì được.
15.手を打つ:Chuẩn bị trước
Ví dụ :
年をとったときにこまらないように貯金や保険などの手を打っておく。
Toshi wo tottatoki ni komaranaiyouni chokin ya hoken nado no te wo utteoku.
Tôi đã mua bảo hiểm và tiết kiệm tiền… để đề phòng khó khắn lúc già.
16.手を貸す:Giúp đỡ
Ví dụ :
この本だなを動かしたいんだが、ちょっと手を貸してくれないか。
Kono hondana wo ugakashitaindaga, chotto te wo kashitekurenaika
Anh có thể giúp tôi kê cái giá sách này được không?
17.手を借りる:được giúp đỡ
Ví dụ :
ひっこしをするのに兄の手を借りて荷物をはこばなくてはならなかった。
Hikkoshi wo surunoni ani no te wo karite nimotsu wo hakobanakute ha naranakatta
Khi chuyển nhà tôi phải nhờ anh trai tôi chuyển hộ đồ đạc.
18.手を切る:Cắt đứt quan hệ
Ví dụ :
金を貸しても返さないような人とは手を切りたい。
Kane wo kashitemo kaeshinai younahito toha te wo kiritai
Tôi muốn cắt đứt quan hệ với những người vay tiền mà không trả.
19.手をつける:Bắt đầu
Ví dụ :
しなくてはならないことが多いすぎで、何から手をつけたらいいかわからない。
Shinakute ha naranaikoto ga ooisugite, nanikara te wo tsuketaraiika wakaranai.
Có quá nhiều việc cần làm, nhưng mà tôi chẳng biết bắt đầu từ đâu cả.
20.手をのばす:Thử làm những việc chưa bao giờ làm, bắt đầu một công việc mới
Ví dụ :
放送にも手をのばしている新聞社が多い。
Housou nimo te wo nobashiteiru shinbunsha ga ooi.
Có nhiều tòa soạn báo đang mở rông sang lĩnh vực phát thanh.
21.手が広げる:Mở rộng, bắt đầu làm thêm việc mới.
Ví dụ :
鉄道会社がバスにてを広げて失敗した。
Tetsudoukaisha ga basu ni tewo hirogete shippaishita.
Công ty đường sắt đã thât bại trong việc mở rộng sang lĩnh vực kinh doanh xe bus.
22.手を休める:Nghỉ giải lao chốc lát giữa giờ làm việc.
Ví dụ :
仕事はまたたくさんあるけど、ちょっと手を休めてコーヒーでも飲みましょう。
Shigoto ha mata takusan arukedo, chotto te wo yasumete koohii demo nomimashou.
Mặc dù công việc còn nhiều, nhưng thôi, hãy nghỉ giải lao một chút để đi uống ca phê nào.
Trên đây là tổng hợp những câu Thành ngữ tiếng Nhật đi với 手 thường gặp. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest